TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 1 – Thì động từ
I. The present tenses – TEST 1
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.C
5.B
6.B
7.D
8.A
9.B
10.A
11.C
12.A
13.C
14.D
15.B
16.A
17.C
18.D
19.D
20.A
21.B
22.C
23.A
24.C
25.B
Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.
A. checks
B. will check
C. is checking
D. check
Đáp án A
Giải thích: ta có cụm “four times a week” = bốn lần trong tuần, chỉ tần xuất công việc được làm → sử
dụng thì hiện tại đơn.
Dịch: Hoàng kiểm tra email bốn lần trong tuần để không bỏ lỡ bất kì thứ gì quan trọng
Question 2: Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.
A. uses
B. are using
C. used
D. use
Đáp án D
Giải thích: Ta có trạng từ “nowadays”: ngày nay-> diễn tả thời điểm trong thời điểm hiện tại về một xu
thế thịnh thành -> ta dùng thì hiện tại đơn
*Ta không dùng đáp án B vì nó không phải là hành động xảy ra tại thời điểm nói, mà nó được xem như
một sự thật trong thời điểm hiện tại và về sau nữa.
Dịch: Ngày nay, mọi người sử dụng mạng xã hội càng thận trọng hơn.
Question 3: At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.
A. is making - is playing
B. is doing - is playing
C. does - plays
D. makes - is playing
Đáp án B
Giải thích: “at the moment” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn, hai hành động diễn ra song song
→ thì hiện tại tiếp diễn
+ Ta dùng cụm từ cố định: Do homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Ngay lúc này, chị tôi đang làm bài tập về nhà và em trai tôi đang chơi trò chơi điện tử.
Question 4: It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.
A. have - eat
B. have - are eating
C. are having - eat
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần