Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD1 Exercise (14).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 1 – Thì động từ

III. The future tenses

Exercise 14: Complete the sentences using the future continuous forms of the verbs in brackets.

Question 1: At 10 o’clock tomorrow, she will be in her office. She ____________ (work).

Đáp án

– Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai tiếp diễn: At + giờ + mốc thời gian tương lai => chia thì tương

lai tiếp diễn.

=> ĐÁP ÁN: will be working.

– Dịch: Vào 10 giờ ngày mai, cô ấy sẽ ở văn phòng. Cô ấy sẽ đang làm việc.

Question 2: I ____________ (see) you at the meeting at this time tomorrow.

Đáp án

– Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At this time + thời gian trong tương lai => chia thì

tương lai tiếp diễn.

=> ĐÁP ÁN: will be seeing.

– Dịch: Vào lúc này sáng mai tôi sẽ gặp bạn ở buổi họp.

Question 3: Where your friends ____________ (come) at this time tomorrow?

Đáp án

* Căn cứ dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:

At this time + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn.

* Đáp án: will … be coming.

* Dịch nghĩa: Các bạn của bạn sẽ đến đâu vào lúc này ngày mai?

Question 4: Don’t call me between 7 and 8. We ____________ (have) dinner then.

Đáp án

* Căn cứ vào cách dùng của thì TLTD: diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương

lai.

* Dịch nghĩa: Đừng gọi tôi giữa 7 và 8 giờ. Khi đó chúng tôi sẽ đang ăn tối.

- thời điểm xác định đó là “7 và 8 giờ”.

* Đáp án: will be having.

Question 5: This time tomorrow, I ____________ (travel) through France.

Đáp án

* Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: This time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai

tiếp diễn.

* Đáp án: will be travelling.

* Dịch nghĩa: Thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi du lịch qua Pháp.

Question 6: I am having vacation this Saturday. This time next week, I ____________ (lie) on a beach or

____________ (swim) in the sea.

Đáp án

* Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: This time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai

tiếp diễn.

* Đáp án: will be lying – swimming.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần