TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 1 – Thì động từ
III. The future tenses
Exercise 13: Complete the sentences using the future simple forms of the verbs in brackets.
Question 1: He ____________ (help) her take care of her children tomorrow morning.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tomorrow morning.
=> ĐÁP ÁN: will help
– Dịch: Sáng mai anh ấy sẽ giúp cô ấy chăm sóc bọn trẻ.
Question 2: She ____________ (bring) you a cup of tea soon.
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: soon.
=> ĐÁP ÁN: will bring.
– Dịch: Cô ấy sẽ sớm mang cho bạn một tách trà.
Question 3: She hopes that Mary ____________ (come) to the party tonight.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tonight
=> ĐÁP ÁN: will come.
– Dịch: Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ đến bữa tiệc tối nay.
Question 4: If you don’t study hard, you ____________ (not pass) the final exam.
Đáp án
– Căn cứ đây là câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (bare).
=> ĐÁP ÁN: won’t pass.
– Dịch: Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không đỗ tốt nghiệp.
Question 5: - Where you ____________ (be) this time next year?
- I ____________ (be) in Japan.
Đáp án
Giải thích:
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: this time next year
- Tuy nhiên, động từ to be không chia thì tiếp diễn
=> ĐÁP ÁN: will you - will be
– Dịch: - Bạn sẽ ở đâu vào thời điểm này năm sau?
- Tôi sẽ ở Nhật Bản.
Question 6: They ____________ (visit) China next week.
Đáp án
* Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: next week.
* Đáp án: will visit.
* Dịch: Tuần tới họ sẽ đến thăm Trung Quốc.
Question 7: You look tired, so I ____________ (bring) you something to eat.
Đáp án
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần