Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD1 Exercise (13).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 1 – Thì động từ

III. The future tenses

Exercise 13: Complete the sentences using the future simple forms of the verbs in brackets.

Question 1: He ____________ (help) her take care of her children tomorrow morning.

Đáp án

– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tomorrow morning.

=> ĐÁP ÁN: will help

Dịch: Sáng mai anh ấy sẽ giúp cô ấy chăm sóc bọn trẻ.

Question 2: She ____________ (bring) you a cup of tea soon.

– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: soon.

=> ĐÁP ÁN: will bring.

Dịch: Cô ấy sẽ sớm mang cho bạn một tách trà.

Question 3: She hopes that Mary ____________ (come) to the party tonight.

Đáp án

– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tonight

=> ĐÁP ÁN: will come.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ đến bữa tiệc tối nay.

Question 4: If you don’t study hard, you ____________ (not pass) the final exam.

Đáp án

– Căn cứ đây là câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (bare).

=> ĐÁP ÁN: won’t pass.

Dịch: Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không đỗ tốt nghiệp.

Question 5: - Where you ____________ (be) this time next year?

- I ____________ (be) in Japan.

Đáp án

Giải thích:

– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: this time next year

- Tuy nhiên, động từ to be không chia thì tiếp diễn

=> ĐÁP ÁN: will you - will be

Dịch: - Bạn sẽ ở đâu vào thời điểm này năm sau?

- Tôi sẽ ở Nhật Bản.

Question 6: They ____________ (visit) China next week.

Đáp án

* Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: next week.

* Đáp án: will visit.

* Dịch: Tuần tới họ sẽ đến thăm Trung Quốc.

Question 7: You look tired, so I ____________ (bring) you something to eat.

Đáp án

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần