TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 20 – TRẬT TỰ TÍNH TỪ
Exercise 2: Put the adjectives in the blankets in the correct orders.
Question 1: This store sells plenty of (beautiful/European wooden/old)___________ rocking chairs.
Đáp án
*Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP
=> Đáp án: beautiful old European wooden
(Opinion - Age - Origin - Material)
Dịch: Cửa hàng này bán nhiều chiếc ghế bập bênh cũ bằng gỗ rất đẹp của châu Âu.
Question 2: Don’t worry! I will buy you another (new/small/red) ___________ purse.
Đáp án
*Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP
=> Đáp án: small new red
(Size - Age - Color)
Tạm dịch: Đừng lo lắng! Tôi sẽ mua cho bạn một chiếc ví nhỏ màu đỏ mới khác.
Question 3: These are our (first/American/blue/three/big) ____________ cars.
Đáp án
*Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP
=> Đáp án: first three big blue American
(số thứ tự + số đếm + Size - Color - Origin)
Tạm dịch: Đây là 3 chiếc xe hơi lớn màu xanh của Mỹ đầu tiên của chúng tôi.
Question 4: Her mother is a(n) (English/smart/young) ___________woman
Đáp án
*Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP
=> Đáp án: smart young English
(Opinion - Age - Origin)
Tạm dịch: Mẹ cô ấy là một phụ nữ người Anh trẻ tuổi và thông minh.
Question 5: My grandfather has a (n) (muddy/small/old) ____________ storage house.
Đáp án
*Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP
=> Đáp án: small old muddy
(Size – Age - Material)
Tạm dịch: Ông nội tôi có một căn nhà kho nhỏ vách đất cũ kĩ.
Question 6: The woman is a (young/beautiful/Latin/skinny/tall) ______________ doctor.
Đáp án
beautiful tall young skinny Latin
*Theo quy tắc của trật tự tính từ (OSASCOMP):
beautiful - xinh đẹp (ý kiến), tall - cao (kích thước), young - trẻ (tuổi), skinny - gầy nhom (hình dáng),
Latin (nguồn gốc)
Tạm dịch: Người phụ nữ này là 1 bác sĩ trẻ đẹp và cao gầy người La-tin.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần