Đáp án Đề HSG anh 6 năm học 2021 2022 đề 12.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Đề HSG anh 6 có file nghe và đáp án năm học 2021 2022. Đề HSG anh 6 có file nghe và đáp án năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG Anh 6. Hãy tải ngay Đề HSG anh 6 có file nghe và đáp án năm học 2021 2022. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ HSG ANH 6 CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2021 2022. Để tải nhanh gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

1

ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 HSG SỐ 12

PART A. LISTENING

1. Listen to the conversation between Tony and Claudia about a robot exhibition show. Fill each

of the gaps with NO MORE THAN TWO WORDS. You will listen TWICE.

1. conversation partner 2. handbag 3. heavy objects 4. Bocco/BOCCO 5. sends messages

2. Listen to a teenager talking about his favourite TV programme. Decide if the statements are

true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.

1. F 2. T 3. F 4. T 5. F

PHONETICS

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in

each group.

1. C 2. D 3.A 4.D 5.B

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the others in

each group.

1. D 2. C 3. B 4. A 5. C

VOCABULARY AND GRAMMAR

I. Use the words given in the box to complete the following sentences.

1. apartments 2. Cupboard 3. Dishwasher 4. Fridge 5. Hall

6. kitchen 7. Messy 8. Microwave 9. Sofa 10. Wardrobe

II. Complete the following sentences by writing í, are, isn’t or aren’t in the blanks.

1. is 2. Are 3. Is 4. Isn’t 5. Are

6. is 7. Is 8. Are 9. Are 10. Aren’t

III. Use the prepositions given in the box to complete the following sentences.

1. in 2. On 3. Behind 4. In front of

5. between 6. Next to 7. Under

READING

I. Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks.

1. architecture 2. Before 3. Or 4. And

5. by 6. For 7. these 8. More

II. Read the following text and complete the statements below.

1. D 2.C 3. A 4. B

5. C 6. B 7. A 8. D

III. Read the text below and write one word in each blank to complete it.

1. with 2. And 3. An 4. for 5. when 6. Are 7. Often 8. Have

WRITING

I. Rearrange the given words or phrases to make meaningful sentences.

1. Jessie waited for Jim at the corner.

2. There is a big tree in my grandparents’ garden.

3. We spent a quiet evening at home.

4. I’m growing tomatoes in my garden.

5. There are not two cats in the room.

II. Fined ONE mistake in each of the following sentences and correct it.

1. A

There is 2. A

There are 3. D

on

4. B

people 5. C

on

Giaoandethitienganh.info

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần