ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (TRUNG BÌNH)
1. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tính chất hoá học đăc trưng của kim loại là :
A Tác dụng với axit
B Tác dụng với dung dịch muối
C Dễ nhường electron để tạo thành cation
D Dễ nhận electron để trở thành ion kim loại
2. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng :
A Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1,2,3 electron ở lớp ngoài cùng
B Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 500
0
C
C Bán kín nguyên tử kim loại luôn luuôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim
D Có duy nhất một kim loại có nhiêt độ nóng chảy dưới 0
0
C
3. Phản ứng : Cu + FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl
2
. Cho thấy :
A Cu có tính khử mạnh hơn Fe
B Cu có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
C Cu có tính oxi hoá kém Fe
D Fe bị Cu đẩy ra khỏi muối
4. Từ 2 phản ứng : Cu + Fe
3+
→ Cu
2+
+ Fe
2+
và Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
. Có thể rút ra :
A Tính oxi hoá Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B Tính oxi hoá Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
C Tính khử của Fe > Fe
2+
> Cu
D Tính khử của Cu > Fe > Fe
2+
5. Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội là :
A Tính khử của Al, Fe và Cr yếu
B Kim loại tạo lớp oxit bền vững
C Các kim loại đều có cấu trúc bền vững
D Kim loại ó tính oxi hoá mạnh
6. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất :
A Au
B Ag
C.Al
D Cu
7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A Li
B Na
C K
D Hg
8. Có 4 dung dịch muối CuSO
4
, K
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
dung dịch nào khi điện phân với điện cực trơ tạo dung dịch có
pH < 7
A CuSO
4
B K
2
SO
4
C NaCl
D KNO
3
9. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại nào có tính khử yếu hơn H
2
A Mg
B Al
C Zn
D Cu
10. Xét các phản ứng sau : Phản ứng xảy ra theo chiều thuận :
(1) Zn + Cu
2+
→ Zn
2+
+ Cu (2) Cu + Pt
2+
→ Cu
2+
+ Pt
(3) Cu + Fe
2+
→ Cu
2+
+ Fe (4) Pt + 2H
+
→ Pt
2+
+ H
2
.
A 1,2
B 2,3
C 3,4
D 4,1
11. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO
4
thấy có Cu màu đỏ tạo thành. Nếu cho Cu vào dung dịch HgCl
2
có Hg
xuất hiện. Thứ tự tăng dần tính khử của các kim loại trên là
A Cu < Fe < Hg
B Cu < Hg < Fe
C Hg < Cu < Fe D Fe < Cu < Hg
12. Để phân biệt Fe, hỗn hợp ( FeO và Fe
2
O
3
) và hỗn hợp ( Fe, Fe
2
O
3
) ta có thể dùng :
A Dung dịch HNO
3
, d NaOH
B Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C Dung dịch NaOH, Cl
2
D Dung dịch HNO
3
, Cl
2
13. Xét các phản ứng sau: Cu + 2Fe
3+
→ 2Fe
2+
+ Cu
2+
(1) và Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu (2) Chọn kết quả đúng :
A Tính oxi hoá : Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B Tính oxi hoá : Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
C Tính khử : Fe > Fe
2+
> Cu
D Tính khử : Cu > Fe > Fe
2+
14. Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là :
A Dung dịch kiềm
B Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội
C Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
2
D Dung dịch HNO
3
đặc, nguội
15. Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hoá chất có thể dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp là :
A dd HCl
B dd HNO
3
loãng C dd H
2
SO
4
loãng
D dd Fe
2
(SO
4
)
3
16. Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Số phản ứng xảy ra là :
A 2
B 3
C 4
D 1
17. Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dd Fe
3+
. Số kim loại phản ứng được là :
A 4
B 3
C 2
D 1
18. Cho hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO
4
thứ tự kim loại tác dụng với muối là :
A Fe, Zn, Mg
B Zn, Mg, Fe
C Mg, Fe, Zn D Mg, Zn, Fe
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần