Đặc trưng sinh lí của âm, đặc trưng vật lí của âm, sóng âm

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaovienvietnam.com

(Dành cho nhóm cơ bản)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH

Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.

A. Sóng âm chỉ gồm các sóng cơ gây ra cảm giác âm.

B. Sóng âm là tất cả các sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí.

C. Tần số của sóng âm cũng là tần số âm.

D. Một vật phát ra âm thì gọi là nguồn âm.

Câu 2: Tốc độ truyền của sóng âm không phụ thuộc vào

A. tính đàn hồi của môi trường

B. khối lượng riêng của môi trường.

C. nhiệt độ của môi trường

D. không gian rộng hẹp của môi trường.

Câu 3: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

A. Loài dơi

B. Loài chó

C. Cá heo

D. Con người.

Câu 4: Sóng âm truyền trong chất khí là sóng

A. dọc

B. ngang

C. hạ âm

D. siêu âm.

Câu 5: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ

A. 16 Hz đến 20 KHz

B. 16 Hz đến 20 MHz

C. 16 Hz đến 200 KHz

D. 16 Hz đến 2 KHz.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền âm

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10

8

m/s.

B. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.

C. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

D. giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.

Câu 7: Siêu âm là sóng âm có

A. tần số lớn hơn 16 Hz.

B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.

C. tần số trên 20.000Hz.

D. tần số lớn nên goi là âm cao.

Câu 8: Sự phân biệt âm thanh nghe được với hạ âm và siêu âm dựa trên

A. bản chất vật lí của chúng khác nhau

B. bước sóng và biên độ dao động của chúng.

C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người

D. một lí do khác.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Sóng âm

A. chỉ truyền trong chất khí.

B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ

học nào?

A. Sóng cơ học có tần số 10Hz

B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.

C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs

D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu 11: Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường

A. chân không

B. không khí

C. nước nguyên chất

D. chất rắn.

Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.

B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương

vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khi, lỏng, rắn.

Câu 13: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm?

A. Tốc độ truyền âm giảm dần qua các môi trường rắn, lỏng và khí.

B. Sóng âm là sóng có tần số không đổi khi truyền từ chất khí sang chất lỏng.

C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2000 Hz.

Câu 14: Cảm giác về âm phụ thuộc vào

A. nguồn và môi trường truyền âm

B. nguồn âm và tai người nghe.

C. môi trường truyền âm và tai người nghe

D. thần kinh thính giác và tai người nghe.

Câu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong

nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Trang 1

SÓNG

ÂM

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần