Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 8 CĐ 5. CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 8 Hay và khó. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 8 Hay và khó. Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 8 Hay và khó là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 8. Hãy tải ngay Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 8 Hay và khó. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8 HAY VÀ KHÓ. Tải thêm tài liệu tại đây Giáo viên Toán THCS

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT

A.

LÝ THUYẾT.

1.

Định nghĩa:

2.

Tính chất:

- Nếu a chia hết cho cả m và n, trong đó m, n là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n

- Nếu tích a.b chia hết cho c, trong đó (b; c) = 1 thì a chia hết cho c

- Với p là số nguyên tố. Nếu a.b chia hết cho p thì hoặc a chia hết cho p hoặc b chia hết cho p

- Khi chia n + 1 số nguyên dương liên tiếp cho n

1

n

luôn nhận được hai số dư bằng nhau

- Trong n

1

n

số nguyên liên tiếp, luôn có duy nhất 1 số chia hết cho n

- Nếu

;

a b

d

thì tồn tại hai số nguyên x, y sao cho:

ax

by

d

- Ta có:

1

1

....

b

n

n

n

n

n

n

a

b

a

b a

a

b

a b



- Ta có:

1

1

....

n

n

n

n

n

n

a

b

a

b a

b

a

b

a

b



với n là số tự nhiên lẻ

B.

LUYỆN TẬP

Dạng 1: SỬ DỤNG TÍCH CÁC SỐ LIÊN TIẾP

Phương pháp :

Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương

n

ta đều có:

3

5 6

n

n

.

HD:

Ta có:

3

3

5

6

n

n

n

n

n

, như vậy ta cần chứng minh

 

3

6

1

1 6

n

n

n n

n



.

Do

 

1

1

n n

n

là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho cả 2 và 3

Bài 2: Chứng minh rằng :

3

11 6,

n

n

n

Z

 

HD :

Ta có:

 

3

3

2

11

12

1

12

1

1

12

n

n

n

n

n

n n

n

n n

n

n

 

1

1

n n

n

là ba số nguyên liên tiếp

 

1

1 6

n n

n



3

12 6

11 6

n

n

n



Bài 3: Chứng minh rằng:

 

1 2

1 6,

A

n n

n

n

N

 

HD:

Ta có:

 

1

1

2

1

1

1

2 6

A

n n

n

n

n

n n

n n

n

Bài 4: Chứng minh rằng:

3

2

3

3 48,

m

m m

m

lẻ

HD:

Vì m là số lẻ, Đặt

2

1,

m

k

k

N

Khi đó ta có :

 

 

3

2

2

3

3

3

1

1

1

3

A

m

m m

m

m

m

m

m

Thay

2

1

m

k

vào A ta được :

 

8

2

1

A

k

k

k

 

1

2

k k

k

là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên

6 Vậy

48

A

Bài 5: Chứng minh rằng:

4

3

2

4

4

16 384,

n

n

n

n

n

chẵn

HD:

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần