Các chuyên đề hình học phẳng
Phương tích – Trục đẳng phương
PHƯƠNG TÍCH – TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG
NGUYỄN TĂNG VŨ
I.
Phương tích của một điểm đối với đường tròn (Power of a point).
1.
Định lý 1.1 Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định, OM = d. Một đường thẳng thay
đổi qua M cắt đường tròn tại hai điểm A và B. Khi đó
2
2
2
2
.
MA MB
MO
R
d
R
Chứng minh:
Gọi C là điểm đối xứng của A qua O. Ta có
CB
AM
hay B là hình chiếu của C trên AM.
Khi
đó
ta
có
2
2
2
2
2
2
.
.
.
MA MB
MA MB
MC MA
MO OC
MO OA
MO OA
MO OA
MO
OA
OM
OA
d
R
2.
Định nghĩa. Giá trị không đổi
2
2
.
MA MB
d
R
trong định lý 1.1 được gọi là phương
tích của điểm M đối với đường tròn (O) và kí hiệu
P
M/(O)
. Ta có:
2
2
/
.
M O
MA MB
d
R
P
3. Định lý 1.2 Nếu hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại P và
.
.
PA PB
PC PD
thì 4 điểm
A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
Chứng minh.
Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt CD tại D’. Khi đó ta có theo
định lý 1.1 ta có
.
.
PA PB
PC PD
, suy ra
.
.
PC PD
PC PD
D
D
. Suy ra 4 điểm A, B, C
và D cùng thuộc một đường tròn.
4.
Chú ý:
1)
Khi M nằm trên (O) thì
/
0
P
M O
2)
Khi M nằm ngoài đường tròn (O) và MT là tiếp tuyến của (O) thì
2
/
P
M O
MT
GV: Nguyễn Tăng Vũ
www.truonglang.wordpress.com
1
B
C
O
A
M
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần