Chuyên đề ôn thi vào anh 10 BÀI 8 DANH ĐỘNG TỪ.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO ANH 10.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Verb + ing

Giaoandethitienganh.info

BÀI 8 DANH ĐỘNG TỪ

ĐỘNG TỪ NGUYÊN MAU CÓ “TO” ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU KHÔNG “TO”

1. Danh động từ (Gerund)

o Danh động từ thường đứng sau các động từ dưới đây:

admit (thừa nhận), avoid (tránh), delay (trì hoãn), enjoy (thưởng thức), excuse (tha thứ), consider (xem

xét), deny (từ chối), finish (kết thúc), imagine (tưởng tượng), forgive (tha thứ), keep (giữ, duy trì), mind

(thấy phiền), miss (bỏ lỡ), practise (luyện tập), resist (chống lại), risk (chịu rủi ro), stop (ngừng),

remember (nhớ), forget (quên), regret (hối tiếc), suggest (đề nghị), like (thích), try (thử), love (yêu thích),

fancy (mến, thích), spend (dành, tiêu tốn - thời gian, tiền...)...

Ví dụ:

We considered selling the bike.

(Chúng tôi đã xem xét đến việc bán chiếc xe đạp.)

o Danh động từ đứng sau những cụm từ như: can’t stand (=endure) (cam chịu), can’t help/bear/stand

(=prevent/ avoid) không chịu được, it’s no use/good, there is no point in (chẳng có ích gì...), It's a waste

of time (thật lãng phí thời gian), It's (not) worth (Đáng/Không đáng)

Ví dụ:

I couldn’t help laughing. (Tôi không nhịn được cười.)

Lưu ý:

Với các từ:

Love, like, spend thì động từ theo sau nó có thể V-ing hay To-V đều đúng.

Bài 1. Bài tập danh Động Từ

1.

He kept on_______

a. worked

b. work

c. working

d. works

2.

She went to market without_______ anything.

a. buy b. to buy

c. bought

d. buying

3.

This article is worth_______ into your notebook.

a. copying

b. copyc. to copy

d. to be copied

4.

The boy denied_______ the glass window.

a. to break

b. breaking

c. broke

d. to break

5.

These workers are accustomed to _______ at night.

a. work

b. working

c. works

d. be working

6.

The criminal admitted_______ this innocent child.

a. killed

b. to kill

c. killing

d. had killed

7.

Mrs. Ramsay was accustomed_______ in this rickety house.

a. by living

b. to living

c. with living

d. living

8.

She has avoided_______ to me so far.

a. being talked b. talk c. talking

d. to talk

9.

We should avoid_______ personal questions.

a. asking

b. ask

c. to ask

d. at asking

10. It is no use_______ over spilt milk.

a. for crying

b. in crying

c. to cry

d. crying

11. I intended to revenge him but my father prevented me_______ so.

a. from doing b. not to do

c. not do

d. not doing

12. You should remember_______ for me.

a. post

b. posting

c. to be posting

d. to have posted

13. We object to_______ her like this.

a. treat b. being treated

c. treating

d. be treated

14. I can’t help_______ anxious about the economic situation of our country.

a. be

b. feeling

c. feel

d. to feel

15. The nurse denied_______ the injection.

a. give b. giving

c. gave d. to give

16. Don’t stay in this bush to avoid_______ by snakes.

a. bitten

b. to be bitten c. being bitten d. bitting

17. I am looking forward to_______ my classmates again.

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần