Chuyên đề ôn thi vào anh 10 BÀI 7 CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO ANH 10.

Spinning

Đang tải tài liệu...

BÀI 7 CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)

I. Một số cụm động từ thường gặp:

be fed up with:

chán ngấy

carry out:

thực hiện

cut down:

giảm bớt

get up:

thức dậy

give up:

từ bỏ

go on:

tiếp tục

look after = take care of:

quan tâm; chăm sóc

look for = search for:

tìm kiếm

look forward to:

mong chờ, mong đợi

look up:

tra, tìm kiếm thông tin

set up:

thành lập

stand for:

đại diện cho

take off:

cởi (quần áo, giày....)/hạ cánh (máy bay)

take over:

đảm nhiệm

throw away:

ném đi, quăng đi

try on:

thử (quần áo, giày,...)

turn off = switch off:

tắt

turn on = switch on:

bật

turn up:

đến, xuất hiện

II. Một số cụm động từ nâng cao

A

account for: chiếm, giải thích

allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/out: cho ai vào/ra

advance in: tấn tới

advance on: trình bày

advance to: tiến đến

agree on something: đồng ý với điều gì

agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: hợp với

answer for: chịu trách nhiệm về

attend on (upon): hầu hạ

attend to: chú ý

B

to be over: qua rồi

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm

to bear up = to confirm: xác nhận

to bear out: chịu đựng

to blow out: thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

to break away = to run away: chạy trốn

break down: hỏng hóc, suy nhược

break in (to + O): đột nhập, cắt ngang

break up: chia tay, giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ

to bring about: mang đến, mang lại (= result in)

bring down = to land: hạ xuống

bring out: xuất bản

bring up: nuôi dưỡng (danh từ là up bringing)

bring off: thành công, ẵm giải

to burn away: tắt dần

burn out: cháy trụi

back up: ủng hộ, nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: xảy ra cho

begin with: bắt đầu bằng

begin at: khởi sự từ

believe in: tin cẩn, tin có

belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào

C

call for: mời gọi, yêu cầu

call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ

niệm

call on/call in at sb's house: ghé thăm nhà ai

call off = put off = cancel

care for: thích, săn sóc

catch up with: bắt kịp

chance upon: tình cờ gặp

close with: tới gần

close about: vây lấy

come to: lên tới

consign to: giao phó cho

cry for: khóc vì

cry for something: kêu đói

cry with joy: khóc vì vui

cut something into: cắt vật gì thành

cut into: nói vào, xen vào

call in/on at sb's house: ghé thăm nhà ai

call at: ghé thăm

call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ

niệm

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần