Chuyên đề ôn thi vào anh 10 BÀI 4 TỪ LOẠI (WORD FORMS).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO ANH 10.

Spinning

Đang tải tài liệu...

BÀI 4 TỪ LOẠI (WORD FORMS)

1. Danh từ (Noun)

a. Định nghĩa: Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người, vật, địa điểm, nơi chốn.

Ví dụ: Tom, doctor, book, capital, ...

b. Vị trí

o Danh từ thường đứng đầu câu với vai trò chủ ngữ.

Ví dụ: Cats often like fish.

o Danh từ thường đứng sau:

Vị trí

Ví dụ

Tính từ (adj + N)

hot water

Mạo từ: a /an /the

a book

Từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, ...

this house

Từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several...

many bags

Tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its...

my telephone

Sau ngoại động từ (V cần O)

She buys a bike.

Sau giới từ (prep. + N)

She talks about animals all the time.

Dấu hiệu nhận biết: Các hậu tố để thành lập một danh từ:

C. Dấu hiệu nhận biết: Các hậu tố để thành lập một danh từ:

Hậu tố

Ví dụ

-TION/ -ATION

invention, information, education...

-MENT

development, employment, compliment...

-ENCE/-ANCE

difference, importance…

-NESS

richness, happiness, sadness...

-ER (chỉ người)

teacher, worker, helper...

-OR (chỉ người)

inventor, doctor, actor,...

-IST (chỉ người

physicist, biologist, chemist,...

-AR/-ANT/-EE (chỉ người)

beggar, assistant, employee,...

-ING (chỉ hoạt động)

teaching, schooling,...

-AGE

teenage, marriage,...

-SHIP

friendship, leadership,...

-ISM (chủ nghĩa)

tourism, optimism,...

-(I)TY

responsibility, reality, beauty,...

(verb)-AL

approval, arrival, survival,...

-TH

warmth, strength, youth,...

2. Động từ (Verb)

a.

Định nghĩa: Động từ (verbs) là từ hoặc cụm từ được dùng để diễn tả hành động (action) hoặc trạng

thái (state).

Ví dụ: eat, learn, play, ...

b. Vị trí

o Sau chủ ngữ (khi làm động từ chính)

o Trong mệnh đề rút gọn

o Sau các động từ (làm bổ ngữ cho động từ phía trước)

o Đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên

C. Dấu hiệu nhận biết:

o Dấu hiệu phổ biến nhất đó là: động từ thường có tiền tố en- ở phía trước:

Ví dụ: enlarge (mở rộng), enrich (làm giàu), ...

o Các hậu tố để thành lập một động từ:

Hậu tố

Ví dụ

-FY

classify, satisfy, beautify

-IZE, -ISE

socialize, modernize, industrialize

-EN

Widen, frighten

-ATE

Translate, considerate

3. Tính từ (Adjective)

a. Định nghĩa: Tính từ là từ chỉ tính chất của người, vật hoặc sự việc

Ví dụ: careful, hard-working, beautiful, ...

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần