Chuyên đề ôn thi vào anh 10 BÀI 3 GIỚI TỪ (PREPOSITIONS).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO ANH 10.

Spinning

Đang tải tài liệu...

BÀI 3 GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)

1. Một số giới từ cơ bản

Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

in

tháng

in May; in March

năm

in 2004; in 2018

mùa

in summer; in winter

buổi trong ngày

in the morning; in the afternoon; in the evening

khoảng thời gian

in a minute; in three days

at

buổi trong ngày

at night; at noon

thời gian trong ngày

at 7 o’clock; at midnight

dịp lễ

at Christmas; at Easter

cụm từ cố định

at the same time

on

dịp lễ đặc biệt

on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday

buổi của 1 ngày đặc biệt

on the morning of March the 1 st

after

(sau khi) muộn hơn cái gì đó

after breakfast

ago

(cách đây bao lâu) điều gì đã xảy ra

lâu rồi

2 years ago

before

(trước khi) sớm hơn cái gì đó

before Christmas

between

(Ở giữa) thời gian chia làm

between Monday and Thursday

by

không muộn hơn một mốc thời gian

nào đó.

by Sunday

during

(Trong suốt) trong khoảng thời gian

nào đó

during the holidays

for

khoảng thời gian

for three weeks

from... to

from...

till/until

từ... đến ...

from Monday to Wednesday from Monday till

Wednesday

past

giờ hon

23 minutes past 6 (6: 23)

since

mốc thời gian

since Monday

till/until

(cho tới khi) không muộn hổn một

mốc cố định nào đó.

till tomorrow until tomorrow

to

giờ kém

23 minutes to 6 (5:37)

up to

không nhiều hổn một khoảng thời gian

nào đó

up to 6 hours a day

within

(trong vòng) trong khoảng thời gian

nào đó

within a day

2. Những giới từ đi kèm với các danh từ, tính từ và động từ

o Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau

to be fond of

thích cái gì

to be made of

được làm bằng (chất liệu nào đó)

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần