Chuyên đề ôn thi vào anh 10 BÀI 12 CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO ANH 10.

Spinning

Đang tải tài liệu...

BÀI 12 CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)

CÁCH CHUYÊN CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG

o Câu chủ động:

S

+

V

A

+

O

o Câu bị động:

S

+

to

be

V

PII

+

by O

2. CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG THÔNG THƯỜNG

a. Thì hiện tại đơn:

(+) s + is/ am / are + PII

(-) S + is/ am / are + not + PII

(?) Is/ Am / Are + S + PII?

Ví dụ: The dogs bites me. (Con chó cắn tôi)

=> I am bitten by the dog. (Tôi bị con chó cắn)

b. Thì hiện tại tiếp diễn:

(+) S + is/ am / are + being + PII

(-) S + is/ am / are + not + being + PII

(?) Is/ Am / Are + S + being + PII?

Ví dụ:

Ann is typing a document.

(Lan đang đánh máy tài liệu.)

=> A document is being typed by Ann.

(Tài liệu đang được đánh máy bởi Ann.)

c. Thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + have/ has + been + PII

(-) S + have/ has + not + been + PII

(?) Have/ Has + S + been + PII?

Ví dụ: She has fed my cats. (Cô ấy đã cho các con mèo của tôi ăn.)

=> My cats have been fed. (Các con mèo của tôi đã được cho ăn.)

d. Thì quá khứ đơn:

(+) S + were/ was + PII

(-) S + were/ was + not + PII

(?) Were/ Was + S + PII?

Ví dụ: The storm destroyed the city last night.

(Tối hôm qua, trận bão đã phá hủy thành phố.)

The city was destroyed by the storm last night.

(Thành phố đã bị phá hủy bởi trận bão tối

qua.)

e. Thì quá khứ tiếp diễn:

(+) S + were/ was + being + PII.

(-) S + were/ was + not + being +

PII. (?) Were/ Was + S + being +

PII?

Ví dụ: They were decorating the house. (Họ đang trang trí ngôi nhà.)

The house was being decorated. (Ngôi nhà đang được trang trí.)

f. Thì quá khứ hoàn thành:

(+) S + had + been + PII.

(-) S + had + not been + PII.

(?) Had + S + been + PII?

Ví dụ: They had done all exercises. (Họ đã làm xong tất cả các bài tập.)

=> All exercises had been done (by them).

(Tất cả các bài tập đã được làm xong (bởi họ).

g. Thì tương lai:

(+) S + will/ shall + be +PII.

(-) S + will/ shall + not + be +PII.

(?) Will/ Shall + S + be + PII?

Ví dụ: They will cut the grass tomorrow. (Họ sẽ cắt cỏ vào ngày mai.)

=> The grass will be cut (by them) tomorrow.

(Cỏ sẽ được cắt (bởi họ) vào ngày mai.)

h. Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S + will/ shall + be + being +PII

(-) S + will/ shall + not + be + being + PII.

(?) Will/ Shall + S + be + being + PII?

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần