Chuyên đề ôn thi vào anh 10 BÀI 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (TENSE).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề trọng tâm ôn thi vào anh 10. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO ANH 10.

Spinning

Đang tải tài liệu...

PHẦN 3

Ngữ pháp - Từ vựng

BÀI 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (TENSE)

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

A. Cấu trúc

Dạng câu

Động từ To be

Động từ thường

Khẳng định (+)

S + am/ is/ are + ...

Ví dụ: I am an excellent student.

S (I, We, You, They, N số nhiều) + V

S (He, She, It, N số ít, N không đếm

được) +V-s/es

Ví dụ: I have a big dream.

Phủ định (-)

S + am/ is/ are + not + ...

Ví dụ: They are not friendly.

S (I, We, You, They, N số nhiều) + do not + V

S (He, She, It, N so it, N không đếm được) +

does not + V

Ví dụ: He doesn’t go to class today.

Nghi vấn (?)

Am/ Is/ Are + S + ...?

- Yes, D + am/ is/ are.

- No, sD + am not/ isn’t/ aren’t.

Ví du: Are you bored?

No, I am not.

Do + S (I, We, You, They, N số nhiều) + V?

Does + S (He, She, It, N số ít, N không đếm

được) + V?

Trả lời: S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ: Do they live here?

Yes, they do.

Chú ý:

(i)

S (I) + am

S (We, You, They, N số nhiều) + are

S (He, She, It, N số ít) + is

(ii)

are not = aren’t; is not = isn’t

(iii)

do not = don’t; does not = doesn’t

B. Cách dùng

- Được dùng để diễn tả hành động sự việc được lặp đi lặp lại nhiều lần, thói quen hoặc sở thích.

Ex: She never comes late

She writes to her mother twice a month

They like drinking coffee.

- Được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên

Ex: The earth moves around the Sun

Water boils at 100

0

C

- Để diễn tả thời gian biểu, kế hoạch, dự đoán,…….

Ex: The train leaves at 9.00

C. Dấu hiệu nhận biết

o Trong câu thường có các trạng từ sau:

Every + thời gian (every month - hàng tháng), always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường

thường), frequently (thường xuyên), rarely/ seldom (hiếm khi), generally (thông thường), sometimes

(thỉnh thoảng), never (chưa bao giờ)

a.

Cách thêm đuôi -s/es vào sau động từ

o Nếu động từ kết thúc cùng bằng: o, ch, s (ss), x, sh, zz → ta thêm -es

Ví dụ:

go → goes

watch → watches

o Các trường hợp còn lại, ta chỉ thêm -s

Ví dụ:

swim → swims

play → plays

Exercise: Dùng động từ trong ngoặc ở thì Simple Present

1. Water ( boil ) at 100

0

C.

2. Nam usually ( get ) up at 6.00 ?

3. What you often ( have ) for lunch ?

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần