Chuyên đề ôn thi THPTQG Tiếng anh 2022 Chuyên đề 18 - Câu tường thuật.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề ôn thi THPTQG Tiếng Anh thí điểm 12 nhóm ĐHSP 2021. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề ôn thi THPTQG Tiếng Anh thí điểm 12 nhóm ĐHSP 2021. Chuyên đề ôn thi THPTQG Tiếng Anh thí điểm 12 nhóm ĐHSP 2021 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh . Hãy tải ngay Chuyên đề ôn thi THPTQG Tiếng Anh thí điểm 12 nhóm ĐHSP 2021. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPTQG TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM 12 NHÓM ĐHSP 2021.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 18: CÂU TƯỜNG THUẬT

(REPORTED SPEECH)

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

A. LÝ THUYẾT

ĐỊNH NGHĨA

Câu tường thuật là câu mà chúng ta sử dụng một

động từ phù hợp để thuật lại lời nói trực tiếp của ai

đó.

Ví dụ: (Trích Đề THPT QG 2016)

Câu trực tiếp (Direct speech):

“I’m sorry. I didn’t do the homework”, Peter said to

the teacher.

(“Em xin lỗi. Em đã không làm bài tập. ” Peter nói

với cô giáo.)

Câu tường thuật (reported speech):

Peter apologized for not having done his

homework.

(Petert xin lỗi vì đã không làm bài tập.)

PHÂN LOẠI

1. Câu trần thuật (Statements)

Các bước biến đổi sang lời nói gián tiếp:

Bước 1: Sử dụng động từ tường thuật phù hợp

(thường là “say” hoặc “tell”).

Bước 2: Bỏ dấu ngoặc kép “....” ở câu nói trực tiếp.

Bước 3: Giữ nguyên trật tự các thành phần trong

câu trực tiếp (chủ ngữ, động từ).

Bước 4: Thay đổi các thành phần sau của câu:

Đại từ (pronouns), tính từ sở hữu (possessive

adjectives), đại từ chỉ định (demonstratives), các

cụm từ chỉ thời gian/ nơi chốn (time and place

Ví dụ:

“I haven’t been to Thailand before”, Linda said.

→ ……

Bước 1: Linda said “I haven’t been to Thailand

before.”

Bước 2: Linda said I haven’t been to Thailand

before.

Bước 3: Linda said I haven’t been to Thailand

before.

Bước 4:

Linda said I hadn’t been to Thailand before.

(Linda nói rằng cô ấy chưa từng tới Thái Lan bao

Trang 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần