CHUYỂN ĐỀ 3:
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. VÉC TƠ VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG CONG
+ Khi chất điểm chuyển động cong, vectơ vận tốc luôn thay đổi hướng.
+ Vectơ vận tốc tức thời của chuyển động cong có phương trùng với
tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đang xét, cùng chiều với chuyển động và có
độ lớn là:
s
v
t
(khi Δt rất nhỏ)
v
M(t)
0
0
M (t
)
S
R
n
a
II. VÉC TƠ VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1) Định nghĩa chuyển động tròn đều:
+ Chuyển động tròn là đều khi chất điểm đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau.
2) Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều:
+ Có phương trùng với tiếp tuyến
+ Có độ lớn không đổi
+ Hưóng luôn thay đổi
+ Độ lớn của vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều gọi là tốc độ dài.
Kí hiệu v:
s
v
t
= hằng số
3) Chu kì và tần số:
+ Chu kì T là khoảng thời gian chất điểm đi được 1 vòng trên đường tròn:
2 r
T
v
(Với r là bán kỉnh quỹ đạo tròn ; đơn vị của chu kì là giây (s))
+ Tần số f là số vòng chất điếm đi được trong 1 giây:
1
f
T
(Đơn vị của tần số là Hz ; 1 Hz = 1 vòng/s)
+ Chuyển động tròn đều là chuyển động tuần hoàn với chu kì T và tần số f
4) Tốc độ góc:
+ Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vectơ tia
OM
quanh tâm O của chất điểm:
t
Với
là góc quét, tính bằng rad; ω tỉnh bằng rad/s.
+ Xét chất điểm chuyển động đều trên đường tròn được 1 vòng thì:
- Thời gian chất điểm đi là Δt = T
- Góc quét:
2
2
T
hay
2 f
(ω gọi là tần số góc)
r
O
M
s
0
M
v
5) Liên hệ tốc độ góc và tốc độ dài: v = ω r
III/ VECTƠ GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐẺU
1) Phương và chiều của vectơ gia tốc:
+ Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc vuông góc với vectơ vận tốc
v
và hướng vào tâm đường tròn.
Vectơ này đặc trưng cho sự thay đối hướng của vectơ vận tốc và được gọi là vectơ gia tốc hướng tâm, kí hiệu:
ht
a