CHUYÊN ĐỀ 4(2) CÂU NÓI TRỰC TIẾP.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy môn anh. Hãy tải ngay 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP 22 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO LỚP 10 MỚI NHẤT.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 5: REPORTED SPEECH.

(CÂU TƯỜNG THUẬT)

CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG

1. Thay đổi động từ trong câu tường thuật

Động từ tường thuật là động từ giới thiệu câu nói trực tiếp hay câu nói gián tiếp. Khi đổi từ câu trực

tiếp sang câu gián tiếp, động từ tường thuật được thay đổi tùy theo trường hợp cụ thể. Dưới đây là

các động tường thuật dùng trong câu:

Said → said that

Said to

sb

→ told sb

Ex: - He said, “I am twenty years old.”

He said that he was twenty years old.

- He said to me, “I work in a factory.”

He told me that he worked in a factory.

2. Thay đổi thì trong câu tường thuật:

Khi động từ tường thuật ở các thì quá khứ, chúng ta đổi thì trong câu gián tiếp như sau:

Simple present (V

(s/es)

)

Simple past (V

2/ed

)

Simple past (V

2/ed

)

Past perfect ( had + V

3/ed

)

Simple future (will/ shall + V

0

)

Future in the past ( would/ should + V

0

)

Present continuous (am/is/are + V-ing)

Past continuous (was/ were + V-ing )

Past continuous (was/were + V-ing)

Past perfect continuous / past continuous

Future continuous (will + be + V-ing)

Future continuous in the past (would + be + V-ing)

Present perfect (have/has + V

3/ed

)

Past perfect (had + V

3/ed

)

Past perfect (had + V

3/ed

)

Past perfect (had + V

3/ed

)

Future perfect (will + have + V

3/ed

)

Future perfect in the past (would + have + V

3/ed

)

can

could

may

might

must

had to

Ex:

He said, “I am a taxi driver.”

He said that he was a taxi driver.

He said, “I am living in London.”

He said that he was living in London.

He said, “I have visited many famous places.”

He said that he had visited many famous places.

He said, “I visited The Great Wall in China.”

He said that he had visited The Great Wall in China.

He said, “I will look for a better job.”

He said he would look for a better job.

“I must go now,” Alice said. → Alice said that he had to go at that time.

She said, “I can swim.”

She said she could swim.

3. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Ngôi thứ nhất

Đôỉ thành ngôi của người nói (cùng ngôi với chủ từ

trong mệnh đề chính

Ngôi thứ hai

Đổi thành ngôi của người nghe (cùng ngôi với tân ngữ

trong mệnh đề chính)

Ngôi thứ ba

Không thay đổi

Nguyễn Hải Bường Tel: 0972704302

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần