CHUYÊN ĐỀ 22.CÂU BỊ ĐỘNG.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy môn anh. Hãy tải ngay 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP 22 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO LỚP 10 MỚI NHẤT.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ: PASSIVE VOICE

(THỂ BỊ ĐỘNG)

I. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:

Active: Chủ động

S + V + O

S + be* + P.P + by + O

(* be chia theo thì của V)

Passive: Bị động

Ex: They are painting the house.

→ The house is being painted.

They had destroyed all the documents when we arrived.

→ All the documents had been destroyed when we arrived.

II. Thay đổi hình thức động từ cụ thể trong từng thì:

TENSES

ACTIVE

PASSIVE

Simple Present

S + V1-s/es

S + am / is / are + PP

Present continuous

S + am / is / are + V-ing

S + am / is / are + being + PP

Simple Past

S + V-ed /V

2

S + was / were + PP

Past continuous

S + was / were + V-ing

S + was / were + being + PP

Present Perfect

S + have / has + PP

S + have / has + been + PP

Past Perfect

S + had + PP

S + had + been + PP

Simple Future

S + will + V

1

S + will + be + PP

Modal verbs

can

may

must

S + have to + V1

should

used to

be going to

can

may

must

S + have to + be + V3

should

used to

be going to

Ex:

1. John delivers the newspapers every morning.

The newspapers are delivered by John every morning.

2. My mother wrote that letter.

That letter was written by my mother.

3. They will build a new school here next month.

A new school will be built here next month.

4. He is asking me a lot of questions.

I am being asked a lot of questions.

5. She was doing her homework at that time.

Her homework was being done at that time.

6. My mother has made that cake.

That cake has been made by my mother.

7. They had prepared a party before we came.

A party had been prepared before we came.

8. Sue is going to write the book

The book is going to be written by Sue

9. You must finish this report

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần