CHUYÊN ĐỀ 13 ĐỘNG TỪ TO V - VING.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy môn anh. Hãy tải ngay 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP 22 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO LỚP 10 MỚI NHẤT.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 13: V-ING VÀ V INFINITIVE

(GERUND AND INFINITIVE)

GERUND (V-ING) (DANH ĐỘNG TỪ)

1. Cách sử dụng

• Là chủ ngữ của câu: dancing bored him.

• Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting.

• Là bổ ngữ: Seeing is believing.

• Sau giới từ: He was accused of smuggling.

• Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,...

2. Một số cách dùng khác

V + V-ing

+ Những động từ sau được theo sau bởi V-ing:

admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone,

practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy, etc.

Ví dụ:

- He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền)

- Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)

- He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn)

V + pre + V-ing

V-ing được dùng sau một động từ dùng kèm với giới từ

apologize for, accuse of, insist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, dream of,

succeed in, object to, approve/disapprove of, etc.

V-ing cũng dùng sau những cụm từ như:

Các cụm từ

Ý nghĩa

- It's no use / it's no good/ there's no point (in) + V-ing

- It's (not) worth + V-ing

- have difficult (in) + V-ing

- It's a waste of time/ money + V-ing

- spend/ waste time/money + V-ing

- be/ get used to + V-ing

= be/ get accustomed to + V-ing

- do/ would you mind + V-ing?

- be busy with + V-ing

- what about + V-ing? how about + V-ing

- go + V-ing (go shopping, go swimming...)

- vô ích khi làm gì

- không xứng đáng

- gặp khó khăn khi làm gì

- lãng phí thời gian khi làm gì

- sử dụng/ lãng phí tiền/ thời gian cho việc gì

- quen với việc làm gì

- bạn có phiền không nếu làm gì đó

- bận rộn làm gì đó

- làm việc này thì sao (dùng để đề xuất)

- thực hiện việc gì đó với động từ go (đi mua

sắm, đi bơi...)

INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ)

Verb + to V

Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask,

decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove,

refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,...

Ví dụ:

- She agreed to pay $50. (Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la)

- Two men failed to return from the expedition. (Hai người đàn ông thất bại trở về từ cuộc thám hiểm)

- The remnants refused to leave. (Những tàn dư còn lại không được xóa bỏ)

- She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật)

Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V

Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn,

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần