CHUYÊN ĐỀ 13: V-ING VÀ V INFINITIVE
(GERUND AND INFINITIVE)
GERUND (V-ING) (DANH ĐỘNG TỪ)
1. Cách sử dụng
• Là chủ ngữ của câu: dancing bored him.
• Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting.
• Là bổ ngữ: Seeing is believing.
• Sau giới từ: He was accused of smuggling.
• Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,...
2. Một số cách dùng khác
V + V-ing
+ Những động từ sau được theo sau bởi V-ing:
admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone,
practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy, etc.
Ví dụ:
- He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền)
- Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)
- He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn)
V + pre + V-ing
V-ing được dùng sau một động từ dùng kèm với giới từ
apologize for, accuse of, insist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, dream of,
succeed in, object to, approve/disapprove of, etc.
V-ing cũng dùng sau những cụm từ như:
Các cụm từ
Ý nghĩa
- It's no use / it's no good/ there's no point (in) + V-ing
- It's (not) worth + V-ing
- have difficult (in) + V-ing
- It's a waste of time/ money + V-ing
- spend/ waste time/money + V-ing
- be/ get used to + V-ing
= be/ get accustomed to + V-ing
- do/ would you mind + V-ing?
- be busy with + V-ing
- what about + V-ing? how about + V-ing
- go + V-ing (go shopping, go swimming...)
- vô ích khi làm gì
- không xứng đáng
- gặp khó khăn khi làm gì
- lãng phí thời gian khi làm gì
- sử dụng/ lãng phí tiền/ thời gian cho việc gì
- quen với việc làm gì
- bạn có phiền không nếu làm gì đó
- bận rộn làm gì đó
- làm việc này thì sao (dùng để đề xuất)
- thực hiện việc gì đó với động từ go (đi mua
sắm, đi bơi...)
INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ)
Verb + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask,
decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove,
refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,...
Ví dụ:
- She agreed to pay $50. (Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la)
- Two men failed to return from the expedition. (Hai người đàn ông thất bại trở về từ cuộc thám hiểm)
- The remnants refused to leave. (Những tàn dư còn lại không được xóa bỏ)
- She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật)
Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn,
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần