CHUYÊN ĐỀ 10 CÂU ĐIỀU KIỆN.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy môn anh. Hãy tải ngay 22 chuyên đề ngữ pháp trọng tâm ôn thi vào lớp 10 mới nhất. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP 22 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM ÔN THI VÀO LỚP 10 MỚI NHẤT.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 10: CÁC LOẠI CÂU ĐIÊU KIỆN

(TYPES OF CONDITIONAL)

1. Bảng tóm tắt các loại câu điều kiện và cách sử dụng.

Type

(Dạng

câu)

Forms and examples

(Cấu trúc và ví dụ)

Usage

(Cách sử dụng)

0

If + S + V(s/es), s+ V(s/es)/ câu mệnh lệnh

Ví dụ:

If you put water in the fridge, it turns into ice.

(Nếu bạn cho nước vào tủ lạnh, nó hóa thành đá.)

If you heat ice, it turns into water.

(Nếu bạn đun nóng đá, nó hóa thành nước)

Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển

nhiên

1

If + S + V(s/es), S + will/ can/ shall ... + V

Ví dụ:

If I get good mark, my parents will be very happy.

(Nếu tôi đạt điểm tốt, bố mẹ tôi sẽ rất vui)

If you don’t do your homework, your teacher will

punish you.

(Nếu bạn không làm bài tập, cô giáo của bạn sẽ phạt

bạn)

Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại

hoặc tương lai

2

If + S + V2/ Ved, S + would/ could/ should ...+ V

Ví dụ:

If I were a billionaire, I would travel around the

world. (I am not a billionaire.)

(Nếu tôi là một tỉ phú, tôi sẽ đi du lịch khắp thế

giới.) (tôi không phải là một tỉ phú.)

If he had experience, he could join our group. (He

doesn’t have experience)

(Nếu anh ấy có kinh nghiệm, anh ấy có thể tham gia

nhóm của chúng tôi) (Anh ta không có kinh

nghiệm.)

Diễn tả điều không có thật ở hiện tại

3

If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could + have +

V3/Ved

Ví dụ:

If she had passed the exam, she would have had a

new computer. (She didn’t pass the exam.)

(Nếu cô ấy vượt qua kỳ thi, cô ấy sẽ có một chiếc

máy tính mới.) (Cô ấy không vượt qua kỳ thi.)

If Mary had finished her homework, she would

have gone out with us. (Mary didn’t finish her

homework)

(Nếu Mary đã hoàn thành bài tập về nhà, cô ấy sẽ đi

chơi với chúng mình.) (Mary chưa hoàn thành bài

tập về nhà)

Diễn tả điều không có thật trong quá

khứ

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần