Cấu trúc Tiếng anh 12 chương trình mới.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Cấu trúc tiếng anh 12 chương trình mới - cũ Cô Trang Anh. Cấu trúc tiếng anh 12 chương trình mới - cũ Cô Trang Anh là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh 12 chương trình mới. Hãy tải ngay Cấu trúc tiếng anh 12 chương trình mới - cũ Cô Trang Anh. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CẤU TRÚC TIẾNG ANH 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - CŨ CÔ TRANG ANH. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

III. LỚP 12

UNIT 1: LIFE STORIES

I. STRUCTURES

ST

T

Cấu trúc

Nghĩa

1

Allow / permit sb to do st = let sb do st

Cho phép ai làm gì

2

As a result = therefore = consequently

Do đó, do vậy

3

Be awarded the title

Được trao danh hiệu gì

4

Be diagnosed with st

BỊ chẩn đoán mắc bệnh gì

5

Be overloaded with st

Quá tải với cái gì

6

Be regarded as sb / st

Được coi như là ai / cái gì

7

Be responsible for st / doing st

Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì

8

Be strongly influenced by sb / st

Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai / cái gì

9

Be well / best known for st

= be famous for

Nổi tiếng về cái gì

10

Benefit from st

Thu được lợi từ cái gì

11

Bring sb up

Nuôi nấng ai

12

By the way

Nhân tiện, à này

13

Claim one’s life = kill sb

Giết chết ai đó

14

Damage one’s reputation

Hủy hoại danh tiếng của ai

15

Describe sb / st as

Miêu tả ai / cái gì đó như là

16

Devote one’s life to st / doing st

Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì / làm gì

17

Do st for a living

Làm cái gì để kiếm sống

18

Emerge from

Xuất hiện, nổi lên

19

Encourage sb to do st

Khuyến khích ai làm gì

20

End in tragedy

Kết thúc trong bi kịch

21

Fight for st

Fight against st

Chiến đẩu cho cái gì

Chiến đấu chống lại cái gì

22

Find faults with sb / st

Bắt lỗi ai / cái gì

23

Free sb / st from

Giải phóng ai / cái gì khỏi

24

Get in the way of st

= prevent st from happening

Ngăn cản cái gì xảy ra

25

Gossip about st

Bàn tán về cái gì

26

Graduate from

Tốt nghiệp từ

27

Hand out

Phân phát

28

Have a great impact / influence on sb / st

Có ảnh hưởng lớn đến ai / cái gì

29

Have a natural ability to do st

Có khả năng thiên bẩm để làm gì

30

Historical figure

Nhân vật lịch sử

31

Hold someone’s attention / interest

= keep sb interested in st

Khiến cho ai hứng thú / quan tâm / chú ý tới

cái gì

32

Humble beginnings

Khởi đầu khiêm tốn

1