Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaovienvietnam.com

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

(65 câu trắc nghiệm)

Câu 1:

Cho phản ứng: Ca +Cl

2

→ CaCl

2

.

Kết luận nào sau đây đúng?

A.

Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

B.

Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C.

Mỗi phân tử Cl

2

nhường 2e.

D.

Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Câu 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A.

NH

3

+ HCl → NH

4

Cl

B.

H

2

S + 2NaOH → Na

2

S + 2H

2

O

C.

4NH

3

+ 3O

2

→ 2N

2

+ 6H

2

O

D.

H

2

SO

4

+ BaCl

2

→ BaSO

4

↓ + 2HCl

Câu 3:

Trong phản ứng: CaCO

3

→ CaO + CO

2

, nguyên tố cacbon

A.

chỉ bị oxi hóa.

B.

chỉ bị khử.

C.

vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D.

không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 4:

Trong phản ứng: NO

2

+ H

2

O → HNO

3

+ NO, nguyên tố nitơ

A.

chỉ bị oxi hóa.

B.

chỉ bị khử.

C.

vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D.

không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 5:

Trong phản ứng: Cu + 2H

2

SO

4

(đặc, nóng)

→ CuSO

4

+ SO

2

+ 2H

2

O, axit sunfuric

A.

là chất oxi hóa.

B.

vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C.

là chất khử.

D.

vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Câu 6:

Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A.

S

B.

F

2

C.

Cl

2

D.

N

2

Câu 7:

Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử?

A.

cacbon

B.

kali

C.

hidro

D.

hidro sunfua

Câu 8:

Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag

+

→ Cu

2+

+ 2Ag.

Kết luận nào sau đây sai?

A.

Cu

2+

có tính oxi hóa mạnh hơn Ag

+

.

B.

Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

C.

Ag

+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu

2+

.

D.

Cu bị oxi hóa bởi ion Ag

+

.

Câu 9:

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A.

Fe + KNO

3

+ 4HCl → FeCl

3

+ KCl + NO + 2H

2

O

B.

MnO

2

+ 4HCl → MnCl

2

+ Cl

2

+ 2H

2

O

C.

Fe + 2HCl → FeCl

2

+ H

2

D.

NaOH + HCl → NaCl + H

2

O

Câu 10:

Cho phản ứng hóa học sau: FeS

2

+ O

2

→ Fe

2

O

3

+ SO

2

Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O

2

A.

4

B.

6

C.

9

D.

11

Câu 11:

Phản ứng giữa HNO

3

với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học

của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là

A.

8

B.

9

C.

12

D.

13

Câu 12:

Cho phản ứng : Cu + HNO

3

→ Cu(NO

3

)

2

+ NO + H

2

O.

Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO

3

và NO là

A.

4

B.

3

C.

2

D.

1

Câu 13:

Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A.

HCl, Fe

2+

, Cl

2

B.

SO

2

, H

2

S, F

-

C.

SO

2

, S

2-

, H

2

S

D.

Na2SO

3

, Br2, Al

3+

Câu 14:

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)

2

, Fe(OH)

3

, Fe3O

4

, Fe

2

O

3

, Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, FeSO

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

,

FeCO

3

lần lượt phản ứng với HNO

3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A.

5

B.

6

C.

7

D.

8

Trang 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần