Bứt phá đề thi tiếng anh vào 10 (Tài liệu không thể thiếu ôn thi vào 10 anh)

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Xem trọn bộ THƯ VIỆN ĐỀ THI ANH VÀO LỚP 10. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Lời nói đầu

Phần 1. Ngữâm

PHẦN 2: TRỌNG ÀM

PHẦN 3: NGỮPHÁP-TỪVựNG

BÀ11: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (12 THÌ cơ BẢN)

BÀI 2-Sự HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮVÀĐỘNGTỪ

BÀI 3- GIỎI TỪ

BÀI 4 - CÁC LOẠI TỪ (WORD FORM)

BÀI 5: LƯỢNG TỪ

BÀI 6: MẠO TỪ

BÀI 7: CỤM ĐỘNG TỪ

BÀI 8: DANH ĐỘNG TỪ;

ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO”/ KHÔNG “TO”

BÀI9-SOSÁNH (TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ)(COMPARISON)

BÀI 10: CÂU TRỰC TIẾP-GIÁN TIẾP

BÀI 11: CÂU ƯỚC TRONG HIỆN TẠI (WISH)

BÀI 12: CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)

BÀI 13: MỆNH ĐỂ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)

BÀ114: CẢU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)

BÀI 15: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)

PHẦN 4: ĐIỂN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN

PHẦN 5: ĐỌC HIỂU

PHẦN 6: TÌM TỪĐỒNG NGHĨA-TRÁI NGHĨA

PHẦN 7: TÌM Lỗl SAI

PHẦN 8: VIẾT LẠI CÂU

Spinning

Đang tải tài liệu...

PHẢN 1

Ngừ ả in

  1. Cách phát âm

o [PA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quõc lé là hệ thùng các ký hiệu ngữ àm được các nhà ngủn ngữ học tạo ra và sử dụng nhâm ihê hiện các âm tièt Ircìng mọi ngôn ngữ cùa nhân loại mội cách chuân xác vã riêng biệt.

 

Nguyên âm đon

Monophthongs

Nguyen âm đôi Diphthongs

5

*Ế ẩ

5 >

i:

bee

1

ship

u

put

u:

shoot

clear

ei

gate

  

e

bed

a

better

a;

bird

a:

door

09

lour

□1

buy

SO note

 

ae

cal

A

fun

a; car

D on

ea

bear

aj

smile

a LI

how

 

PHỤ ÂM Consonants

p

pel

b

bed

t

lea

d

dog

tj cheap

43

July

k key

g

gel

f

fan

V

vase

0

think

A

this

s

see

z

zoo

f

sheep

3 vision

m man

n

nose

’I

bank

h hat

1

lemon

r

red

w

Wei

J

yes

o Các nguyên àm và phụ âm liếng Anh có mội sô cách phát àm nhầl dinh. Sau đày là một số cách phát àm ihóng thường của một só ch ử cái liêng Anh.

1. Nguyên âm đơn:

o Quy tắc phải ám các chừ cái nguyên ám đơn trong tiếng Anh

 

 

Chữ cái

Phát Im

Ví dụ

a

Zee/'fan, national
Ze]Ztake, nature
Za:Zfail, altogether
ZdZwant, quality
ZeZmany, any
Z1Zmessage
ZaZafraid, familiar
Zci:Zafter, class

e

Zi:Zfever, gene
ZeZeducate, flexible
Z1Zexplore, security


 

 

 /a/interest, chicken

o

/d/floppy, bottle
/à/son, wonder
/au/post, almost
/a/computer, purpose

/wa/

one, once

11

lỉdcut, fungus
/ju/human, university
/o/push
/u:/include
/a/success

1

/1/fit, slippery
/aj/strive, sacrifice
/a/terrible, principle

y

/i/therapy, worry
/al/shy, multiply

2. Nguyên âm đỏi

ữ Quy tấc phải ám các chừ cái nguyên âm dôi trong tiếng Anh.

 

 

ai

/ei/

gain, entertain

/ea/

fair, armchair

ay

/ei/

stay, betray

au

/□:/naughty, audience

aw

/ứ:/

awfuL lawn

ea

/i:/beat, measles

/ei/

great, break
/e/health, feather

ei

/ei/

weight, eighty
/i:/ceiling, deceive

/ai/

height

ey

/ei/

hev,convey
/i:/key

ee

/Ẽ/cheese, kneel

ie

/i:/piece, relieve
/al/lie, lie


 

 

 /sìancient, proficient
/aia/society, quiet

oa

/au/load, coast

/Oi/

abroad, broaden

oo

/u:/tool, goose

/o/

book, foot
/a/flood, blood

ou

/au/mouse, account
/au/soul, shoulder
/a/couple, trouble
/u:/group, souvenir

/o/

could, would
/a/famous, marvelous

ow

/au/cow, brown
/au/throw, yellow

oi

/□1/voice, join

oy

 jâX>

oe

/au/toe, foe

ui

/[/build, guitar

uy

/al/buy, guv

ew

/ju:/new, dew

 

Lun ý:

o Những quy tãc trẽn thi là những cách đọc phô biên, ngoài ra có những trường hựp ngoại lệ, Khi chua chãc chân, chúng la phái tra từ điên và ghĩ nhở cách phát àm từng từ cho chỉnh xác.

  1. Phụ âm:

o ỘIÍJ’ tăc phát ám các chừ cái phụ âm trong tiêng Anh.

c

/k/close, confident

/s/

certify, cycle

/f/

special, ocean

d

/d/dramatic, demand

/dý

gradual, educate

 guess, regular

/dý

germ, origin

/3/

beige, garage

n

/n/

neck, fun