WEEK 6
DAY 1: HE HAS BEEN TO NEW YORK TWICE
GRAMMAR
► REVISION OF TENSES (ÔN TẶP THÌ)
1. Bảng tổng hợp các thì trong tiếng Anh
PAST
PRESENT
FUTURE
SIM
PL
E
+
S + V past
S + was / were + ...
+
S + V/V-s/-es
S + am/ is/ are + ...
+
S + will + V
S + will be + ...
-
S + didn’t + V
S + w
a
sn’t/ weren’t + ...
-
S + don’t/ doesn’t + V
S + am not/ isn’t/ aren’t + ...
-
S + will not + V
S + won’t be + ...
?
Did + S + V?
Was/ Were + S + ...?
?
Do/ does + S + V?
Am/ Is/Are + S + ...?
?
Will + S + V?
Will + S + be + ...?
CO
NT
IN
UO
US
+
S + was/ were + V-ing
+
S + is/ am/ are + V-ing
+
S + will be + V-ing
-
S + wasn’t/ weren’t + V-ing
-
S + isn’t/ 'm not/ aren’t + V-
ing
-
S + won’t be + V-ing
?
Was/ were + S + V-ing
?
Is/ Am/ Are + S + V-ing?
?
Will + S + be + V-ing?
PER
FE
CT
+
S + had + p.p.
+
S + has/ have + p.p.
-
S + hadn’t + p.p.
-
S + hasn’t/ haven’t + p.p.
?
Had + S + p.p.?
?
Has/ Have + S + p.p.?
NEAR FUTURE TENSE
(+) S + is/ am/ are + going to + V
(-) S + is/ am/ are + not + going to + V
(?) Is/ Am/ Are + S + going to + V?
2. Sự kết hợp của các thì
Thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
Thì hiện tại hoàn thành
Thì quá khứ đơn
The city hasn't changed much
(Thành phố này không thay đổi
nhiều)
Since
(kể từ
khi)
Susie left.
(Susie rời đi.)
• Chúng ta thường gặp từ "since" (kể từ khi) trong câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Khi đó, động từ
của mệnh đề đứng trước từ "since" sẽ được chia ở thì hiện tại hoàn thành; động từ của mệnh đề đứng sau
"since" sẽ được chia ở thì quá khứ đơn.
hiện tại hoàn thành
since
quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn
• Thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thường được sử dụng cùng nhau để diễn tả khi một sự việc
đang xảy ra trong quá khứ, thì một sự việc khác xen vào. E.g.:
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
The kid broke a vase
(Đứa trẻ làm vỡ một lọ
hoa)
while
(trong
khi)
he was cleaning the kitchen,
(nó đang chùi dọn nhà bếp.)
sự việc xen vào
một sự việc đang xảy ra trong quá khứ