Bứt phá 9 + tiếng anh thi vào 10_Hà Như Hoa WEEK 2.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bứt phá 9 + tiếng anh thi vào 10 - Hà Như Hoa. Bứt phá 9 + tiếng anh thi vào 10 - Hà Như Hoa là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh thi vào 10. Hãy tải ngay Bứt phá 9 + tiếng anh thi vào 10 - Hà Như Hoa. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BỨT PHÁ 9 + TIẾNG ANH THI VÀO 10 - HÀ NHƯ HOA. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

GRAMMAR

WEEK 2

DAY 1: I LIKE THIS BEAUTIFUL SONG

► DESCRIPTIVE ADJECTIVES (TÍNH TỪ MÔ TẢ)

Tính từ mô tả (Descriptive adjectives) là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái,... của người,

vật hoặc sự việc.

Chỉ màu sắc: green (xanh lá), yellow (vàng), red (đỏ), etc.

Chỉ kích thước: big (to), small (nhỏ), etc.

Chỉ trạng thái: happy (vui vẻ), sad (buồn rầu), etc.

Positions and usage (Vị trí và cách sử dụng):

► DEMONSTRATIVE ADJECTIVES (TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH)

Tính từ chỉ định (Demonstrative adjectives) là từ đứng trước danh từ để chỉ ra cụ thể người hoặc vật

được nói đến.

Positions and usage (Vị trí và cách sử dụng):

Người hoặc vật ở gần

 

 

 

 

This

Singular noun

V(-s/ -es)/ doesn't V/ is/

Người hoặc vật ở xa

 

 

 

 

That

(Danh từ số ít)

isn't

E.g.:

This cake tastes delicious. (Cái bánh này vị rất ngon.)

That man

 

is very tall. (Người đàn ông kia rất cao.)

Những người hoặc vật ở gần

 

 

 

 

These

Plural noun

(Danh từ số nhiều)

(don’t) V/

Những người hoặc vật ở xa

Those

are/ aren't

E.g.:

These cups look beautiful. (Những chiếc cốc này trông thật đẹp.)

Those cars

 

are expensive. (Những chiếc xe kia đắt tiền.)

WORD FORMATION: ADJECTIVE (CẤU TẠO TỪ: TÍNH TỪ)

fashion (thời trang)

fashionable (hợp thời trang)

knowledge (kiến thức)

knowledgeable (có kiến thức)

create (tạo ra)

creative (sáng tạo)

construct (xây dựng)

constructive (có tính xây dựng)

break (phá vỡ)

breakable (có thể vỡ)

count (đếm)

countable (có thể đếm)

access (tiếp cận)

accessible (tiếp cận được)

NOUN

+

-able

=

ADJ

VERB

+

-ive

=

ADJ

VERB

+

-able

=

ADJ

VERB

+

-ible

=

ADJ