/əʊ/
/aʊ/
show
town
1. Âm /əʊ/
1.1. “o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Examples
Transcription
Meaning
go
/gəʊ/
đi
no
/nəʊ/
không
1.2. “oa” được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai
phụ âm
Examples
Transcription
Meaning
coat
/kəʊt/
áo choàng
road
/rəʊd/
con đường
1.3. “ou” có thể được phát âm là /əʊ/
Examples
Transcription
Meaning
soul
/səʊl/
tâm hồn
dough
/dəʊ/
bột nhão
1.3. “ow” được phát âm là /əʊ/
Examples
Transcription
Meaning
know
/nəʊ/
biết
slow
/sləʊ/
chậm
2. Âm /aʊ/
2.1. “ou” được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “aʊ” với một hay hai phụ âm.
Examples
Transcription
Meaning
found
/faʊnd/
tìm thấy (quá khứ của
find)
cloud
/klaʊd
đám mây
2.2. “ow” được phát âm là /aʊ/.
Examples
Transcription
Meaning
tower
/taʊə(r)/
khăn mặt
power
/paʊə(r)/
sức mạnh, quyền lực
UNIT
9
CITIES
OF
THE
WORLD
PRONOUNCIATION