+*
/θ/
/ð/
thank
then
1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples
Transcription
Meaning
think
/θɪŋk/
nghĩ, suy nghĩ
thing
/θɪŋ/
đồ vật
1.2. Khi “th”
được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples
Transcription
Meaning
width
/wɪtθ/
bề rộng
depth
/depθ/
độ sâu
1.3. Khi “th” chỉ
số thứ tự
Examples
Transcription
Meaning
fourth
/fɔːθ/
số thứ 4
fifth
/fɪfθ/
số thứ 5
2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
Examples
Transcription
Meaning
they
/ðeɪ/
họ
father
/ˈfɑːðə(r)/
bố, cha
thief
teeth
leather
thing
mouth
they
father
this
health
smooth
than
thirsty
there
other
through
three
cloth
thigh
those
either
month
three
breath
width
strength
another
author
together
with
breathe
UNIT
7
TELEVISION
PRONOUNCIATION
Task 1. Put the words into the correct columns.
/θ/
…………………………………
……………………………...........
…………………………………
……………………………........
…………………………………
……………………………...........
…………………………………
………………...............................
…………………………………
………………..............................
/ð/
……………………………………
……………………………………
……………...................................
……………………………………
……………………………………
……………....................................
……………………………………
…………….....................................
……………………………………
…………….....................................