BT bổ trợ có file nghe và đáp án - U12 - KEY.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED. BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy GRADE 6- GLOBAL SUCCESS. Hãy tải ngay BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BT BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

*

1. Tổng quan về ngữ điệu:

Trong tiếng Anh, câu được chia làm 3 ngữ điệu chính:

Falling Intonation (Ngữ điệu đi xuống)

Rising Intonation (Ngữ điệu đi lên)

Falling & Rising Intonation (Ngữ điệu vừa xuống vừa lên).

2. Đối với câu hỏi trong tiếng Anh:

a. Falling Intonation:

Wh-Question (Câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi)

Ví dụ: What’s your name?

Tag Question (Câu hỏl láy đuôi) (dùng khi người nói nghĩ là mình đúng)

Ví dụ: You like ice-cream, don’t you?

b. Rising Intonation

Yes/No Question

Ví dụ: Do you want to visit Da Lat?

Tag Question (dùng khi người nói không chắc mình có đúng hay không)

Ví dụ: How do I look like? I look stupid, don’t I?

1. A. robot

B. role

C. coffee

D. comb

2. A. minor

B. simple

C. recognise

D. climb

3. A. planet

B. station

C. space

D. face

4. A. dressed

B. stepped

C. talked

D. played

5. A. shout

B. could

C. house

D. down

6. A. natural

B. solar

C. planet

D. fact

7. A. window

B. show

C. grow

D. allow

8. A. think

B. bath

C. clothes

D. through

9. A. pollute

B. reduce

C. reuse

D. future

10. A. laundry

B. draw

C. water

D. laugh

11. A. cleaned

B. caused

C. decided

D. studied

12. A. chemist

B. cheap

C. chair

D. child

13. A. fashion

B. nature

C. planet

D. sand

14. A. boxes

B. watches

C. glasses

D. loves

15. A. celebrate

B. comic

C. city

D. exciting

1. A. houseboat

B. motorhome

C. apartment

D. cottage

2. A. special

B. modern

C. wireless

D. machine

3. A. appliance

B. dishwasher C. countryside

D. factory

4. A. robot

B. locate

C. iron

D. cable

UNIT

1

ROBOTS

PRONOUNCIATION

Task 1.Choose the words whose underlined part is pronounced differently from others.

Task 1.

Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from the others.