+*
/s/
/ʃ//
spring /spriŋ/
kitchen /kɪtʃɪn/
1. Âm /ʃ/
1.1. “c” được phát âm là /ʃ/
khi đứng trước “ia, ie, io, iu, ea”.
Examples
Transcription
Meaning
special
/speʃəl/
đặc biệt
social
/ˈsəʊʃəl/
thuộc xã hội
1.2. “s” được phát âm là /ʃ/
Examples
Transcription
Meaning
ensure
/ɪnˈʃɔː(r)/
đảm bảo
insure
/ɪnˈʃɔː(r)/
bảo hiểm
1.3. “t” được phát âm là /ʃ/
khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples
Transcription
Meaning
nation
/neɪˈʃən/
quốc gia
intention
/ɪnˈtenʃl/
ý định
1.4. Lưu ý: “x” có thể được phát âm là /kʃ/
Examples
Transcription
Meaning
anxious
/ˈæŋkʃəs/
sự lo âu
luxury
/ˈlʌkʃəri/
sự xa xỉ, sự xa hoa
1.5. “ch” được phát âm là /ʃ/
Examples
Transcription
Meaning
machine
/məˈʃiːn/
máy móc
chemise
/ʃəˈmiːz/
áo lót
1.6. “sh” luôn được phát âm là /ʃ/
Examples
Transcription
Meaning
shake
/ʃeɪk/
lắc, rũ
shall
/ʃæl/
sẽ, phải
2. Âm /s/
2.1. “c” được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples
Transcription
Meaning
city
/ˈsɪti/
thành phố
bicycle
/ˈbaɪsɪkl/
xe đạp
2.2. “s” được phát âm là /s/ khi:
“s” đứng đầu một từ
Examples
Transcription
Meaning
see
/siː/
nhìn thấy
sad
/sæd/
buồn
“s” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples
Transcription
Meaning
UNI
T
6
OUR TET HOLIDAY
PRONOUNCIATION