/i/
/i:/
village/
ˈvɪlɪdʒ/
meal /miːl/
1. Âm /ɪ/
1.1. “a” được phát âm là /ɪ
/với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age”
Examples
Transcription
Meaning
village
/ˈvɪlɪdʒ/
làng, xã
cottage
/ ˈkɔtɪdʒ/
nhà tranh, lều tranh
1.2. “e” được phát âm là /ɪ
/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples
Transcription
Meaning
begin
/bɪˈgɪn/
bắt đầu
become
/bɪˈkʌm/
trở nên
1.3. “i” được phát âm là /ɪ
/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i
+ phụ âm.
Examples
Transcription
Meaning
win
/wɪn/
chiến thắng
miss
/mɪs/
nhớ
1.4. “ui” được phát âm là /ɪ
/
Examples
Transcription
Meaning
build
/bɪld/
xây cất
guilt
/gɪlt/
tội lỗi
2. Âm /iː/
2.1. Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ
âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Examples
Transcription
Meaning
scene
/siːn/
phong cảnh
complete
/kəmˈpliːt/
hoàn toàn
2.2. Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ có tận cùng là“ea” hoặc “ea” + một phụ âm.
Examples
Transcription
Meaning
tea
/tiː/
trà
meal
/miːl/
bữa ăn
2.3. “ee” thường được phát âm là /iː/
Examples
Transcription
Meaning
three
/θriː/
số 3
see
/siː/
nhìn, trông, thấy
2.4. “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp:
UNIT
4
MY
NEIGHBOURHOOD
PRONOUNCIATION