/z/
/s/
/iz/
pens
books
watches
Cách phát âm âm đuôi “s” và “es”
/z/
dreams
drowns
sounds
sands
/s/
picks
proofs
laughs
maps
/iz/
pushes
dishes
buzzes
catches
- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/,
/d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm.
-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /
t/, /k/, /f/, /θ/.
-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/,
/ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
rooms
houses
dogs
lamps
toilets
beds
tables
apartments books
chairs
televisions
boxes
pictures baths
dishes
fridges
cookers
chopsticks
lights
vases
windows
photos
parents
clothes
wishes
sandwiches attics
villas
plants
walls
tablecloths
shelves
classes
tourists
UNIT
2
MY HOME
PRONOUNCIATION
Task 1. Put the words into the correct columns.
/z/
……
rooms,
dogs,
beds,
tables, chairs,
televisions,
pictures,
cookers,
windows,
photos,
clothes, villas,
walls, shelves
……………………
……………………
/s/
lamps, toilets,
apartmen
ts, books,
baths,
chopstick
s,
lights,
parents,
attics,
plants,
tablecloth
s, tourists
……………………
……………………
/iz/
……
houses,
boxes, dishes,
fridges, vases,
wishes,
sandwiches,
classes
……………………
……………………
………………
……………………