BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL- U1- GLOBAL SUCCESS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED. BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy GRADE 6- GLOBAL SUCCESS. Hãy tải ngay BT bổ trợ có file nghe và đáp án GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BT BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN GRADE 6- GLOBAL SUCCESS - EDITED. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

+*

/

a:

/

/

ʌ

/

car

brother

1.

Âm /

a

/

1.1.

“a” thường được phát âm là /

a:

/ khi nó đứng trước “r”

Examples

Transcription

Meaning

smart

/ smɑːt /

thông minh

large

/lɑːrdʒ/

rộng lớn

1.2.

“a”được phát âm là

/a

/ trong một số trường hợp

Examples

Transcription

Meaning

ask

/ɑːsk /

hỏi

path

/pɑːθ /

đường mòn

1.3. “ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /ɑː/

Examples

Transcription

Meaning

guard

/gɑːd/

bảo vệ

suave

/swɑːv/

khéo léo, tinh tế

2. Âm /ʌ/

2.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/

trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết

được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.

Examples

Transcription

Meaning

come

/kʌm/

đến, tới

some

/sʌm/

một vài

2.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u +

phụ âm.

Examples

Transcription

Meaning

but

/bʌt/

nhưng

cup

/kʌp/

cái tách, chén

Trong những tiếp đầu ngữ

un, um

Examples

Transcription

Meaning

uneasy

/ʌnˈiːzi/

bối rối, lúng túng

umbrella

/ʌmˈbrelə/

cái ô

2.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như

Examples

Transcription

Meaning

blood

/blʌd/

máu, huyết

flood

/flʌd/

lũ lụt

2.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay

hai phụ âm

Examples

Transcription

Meaning

country

/ˈkʌntri/

làng quê

couple

/ˈkʌpl/

đôi, cặp

UNIT

1

MY NEW SCHOOL

PRONOUNCIATION

Task 1. Put the words into the correct columns.