+*
/
a:
/
/
ʌ
/
car
brother
1.
Âm /
a
/
1.1.
“a” thường được phát âm là /
a:
/ khi nó đứng trước “r”
Examples
Transcription
Meaning
smart
/ smɑːt /
thông minh
large
/lɑːrdʒ/
rộng lớn
1.2.
“a”được phát âm là
/a
/ trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Meaning
ask
/ɑːsk /
hỏi
path
/pɑːθ /
đường mòn
1.3. “ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Examples
Transcription
Meaning
guard
/gɑːd/
bảo vệ
suave
/swɑːv/
khéo léo, tinh tế
2. Âm /ʌ/
2.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/
trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết
được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples
Transcription
Meaning
come
/kʌm/
đến, tới
some
/sʌm/
một vài
2.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u +
phụ âm.
Examples
Transcription
Meaning
but
/bʌt/
nhưng
cup
/kʌp/
cái tách, chén
Trong những tiếp đầu ngữ
un, um
Examples
Transcription
Meaning
uneasy
/ʌnˈiːzi/
bối rối, lúng túng
umbrella
/ʌmˈbrelə/
cái ô
2.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples
Transcription
Meaning
blood
/blʌd/
máu, huyết
flood
/flʌd/
lũ lụt
2.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay
hai phụ âm
Examples
Transcription
Meaning
country
/ˈkʌntri/
làng quê
couple
/ˈkʌpl/
đôi, cặp
UNIT
1
MY NEW SCHOOL
PRONOUNCIATION
Task 1. Put the words into the correct columns.