BT bổ trợ anh 6 Global HKII HS UNIT 9 CITIES OF THE WORLD HS.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 9

CITIES OF THE WORLD

THEORY

I. PRONUNCIATION

Âm /əʊ/ và âm /aʊ/

/əʊ/

Joking /dʒəʊkɪŋ/

Shoulder /

ˈʃəʊldər/

October /ɒk

ˈtəʊbər/

Potato /pə

ˈteɪtəʊ/

/aʊ/

About /əˈbaʊt/

Sound /saʊnd/

Counting /

ˈkaʊtɪŋ/

Mountain /

ˈmaʊtn/

Cách nhận biết âm /aʊ/ và /əʊ/

1. Nhận biết âm /aʊ/

+ “ou” phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai

phụ âm

Ví dụ:

Examples

Transcription

Meaning

around

/əˈraʊnd/:

xung quanh, vòng quanh

county

/ˈkaʊnti/:

hạt, tỉnh

sound

/saʊnd/:

âm thanh

+ “ow” phát âm là /aʊ/

Ví dụ:

Examples

Transcription

Meaning

power

/paʊə(r)/:

sức mạnh, quyền lực

powder

/ˈpaʊdə(r)/:

bột, thuốc bột

crown

/kraʊn/:

vương miện

2. Nhận biết âm /əʊ/

+ “o” phát âm là /əʊ/ khi đứng cuối một từ

Ví dụ:

Examples

Transcription

Meaning

go

/gəʊ/:

đi

no

/nəʊ/:

không

ago

/əˈgəʊ/:

trước đây

+ “oa” phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một

hay hai phụ âm

Ví dụ:

Examples

Transcription

Meaning

Soap

/səʊp/:

xà phòng

coast

/kəʊst/:

bờ biển

load

/ləʊd/:

vật nặng, gánh nặng

+ “ou” phát âm là /əʊ/

Ví dụ:

Examples

Transcription

Meaning

mould

/məʊld/:

cái khuôn

shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/:

vai

poultry

/ˈpəʊltri/:

gia cầm

+ “ow” phát âm là /əʊ/

Ví dụ:

Examples

Transcription

Meaning

know

/nəʊ/:

biết

slow

/sləʊ/:

chậm