BT bổ trợ anh 6 Global HKII GV UNIT 8 SPORT ANG GAME BẢN GV.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 8

SPORT AND GAME

THEORY I. PRONUNCIATION

Âm /e/ và âm /æ/

Âm /e/

Check /tʃek/

Scent /sent/

Met /met/

Bell /bel/

Âm /æ/

Cat /kæt/

Bag /bæg/

Bag /bæg/

Hand /hænd/

1. Âm: /e/ đây là một nguyên âm ngắn nên các bạn nhớ đừng kéo dài

+ Chữ E thường được đọc là /e/

Examples

Transcription

Meaning

Check

/tʃek/

kiểm tra

Met

/met/

gặp

Neck

/nek/

cổ

+ Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y

Examples

Transcription

Meaning

Deceive

/dɪˈsiːv/

lừa dối

Free

/fri:/

rảnh rỗi

key

/ki:/

chìa khóa

Note: Ngoại trừ những từ sau đây:

Early /ˈɜːrli/ Earn /ɜːn/

+ Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r.

Examples

Transcription

Meaning

Her

/hɜ:r/

Purchase

/ˈpɜːrtʃəs/

Serve

/sɜ:rv/

+ Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y

Examples

Transcription

Meaning

Convey

/kənˈveɪ/

Great

/greɪt/

Steak

/steɪk/

+ Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar

Examples

Transcription

Meaning

Swear

/swer/

Tear

/ter/

+ Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w

Examples

Transcription

Meaning

Few

/fju:/

Phew

/fju:/

+ Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w

Examples

Transcription

Meaning

Chew

/tʃuː/ (v)

nhai

Neutral

/ˈnuːtrəl/ (adj)

trung lập

New

/nuː/ (adj)

mới

Một số trường hợp đặc biệt khác:

Europe = /ˈjʊrəp/ Sew = /səʊ/

2. Âm /æ/ “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:

+ Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ

âm

Examples

Transcription

Meaning