BT bổ trợ anh 6 Global HKII GV UNIT 11 OUR GREEN WORD (GV).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 11

OUR GREEN WORD

THEORY

THE RHYTHM OF SENTENCES

Nhịp điệu (rhythm) chỉ cách nhấn và không nhấn âm tiết tạo thành các kiểu

mẫu trong văn nói. Trong các câu, chúng ta thường nhấn danh từ, động từ

thường, tình từ và trạng từ, ít nhấn vào đại từ, từ hạn định, giới từ, liên từ và trợ

động từ.

Ví dụ:

She was SURE that the BACK of the CAR had been DAMaged.

(Cô ấy chắc chắn rằng đuôi xe đã bị hỏng.)

Những âm tiết được nhấn nối tiếp nhau theo những thời khoảng đều đặn

và được phát âm chậm và rõ ràng hơn. Những âm tiết không được nhấn được

đọc nhanh và ít rõ ràng hơn và nó thường được đứng giữa những âm tiết được

nhấn theo quy tắc.

Hãy so sánh hai câu sau.

Câu thứ hai không nói dài hơn mấy so với câu thứ nhất mặc dù nó có nhiều hơn

ba âm tiết không được nhấn, nhưng có cùng số âm tiết được nhấn với câu thứ

nhất.

She KNEW the DOCtor. (Cô ấy biết bác sĩ.)

She KNEW that there was a Doctor. (Cô ấy biết rằng có một bác sĩ.)

VOCABULARY

New words

Transcription

Meaning

be in need

/biː ɪn niːd/

có nhu cầu

charity

/ˈtʃærɪti/

quỹ từ thiện

charitable

/'tʃæritəbl/

Nhân từ, độ lượng

deforestation (n)

/diːfɒrɪ steɪʃn/

sự phá rừng

deforest (v)

/di'fɔrist/

Phá rừng

deforester (n)

Kẻ phá rừng

disappear

/dɪsəˈpɪər/

biến mất

do a survey

/duː ə ˈsɜːveɪ/

thực hiện một nghiên

cứu

environment

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

trao đổi

instead of

/ɪnˈsted əv/

thay vì, thay thế

lack of

/læk əv/

sự thiếu thốn (cái gì

đó))

noise pollution

/nɔɪz pəˈluːʃən/

sự ô nhiễm tiếng ồn

plastic bag

/ˈplæstɪk bæɡ/

túi ni lông

plastic bottle

/ˈplæstɪk ˈbɒtl/

vỏ chai nhựa

pollute

/pəˈluːt/

làm ô nhiễm

pollution

/pəˈluːʃən/

sự ô nhiễm

prepare (for)

/prɪˈpeər fɔːr/

chuẩn bị

recycle

/riːˈsaɪkl/

tái chế

reduce

/rɪˈdjuːs/

làm giảm, rút gọn

reusable

/riːˈjuːzəbl/

co thể tái sử dụng

reuse

/riːˈjuːz/

tái sử dụng

soil pollution

/sɔɪl pəˈluːʃən/

sự ô nhiễm đất