BT bổ trợ anh 6 Global HKI HS UNIT 4 MY NEIGHBOURHOOD.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 4

MY NEIGHBOURHOOD

A. THEORY

PRONUNCIATION

Âm /i:/ và âm /i/

/i :/

ship

chick

click

Nick

/i/

sheep

meet

seat

neat

1. Âm /ɪ/

1.1. “a” được phát âm là /i/với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng

bằng “age”

Examples:

Transcription

Meaning

village

/ˈvɪlɪdʒ/

làng, xã

cottage

/ ˈkɔtɪdʒ/

nhà tranh, lều tranh

1.2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”

Examples

Transcription

Meaning

begin

/bɪˈgɪn/

bắt đầu

become

/bɪˈkʌm

/ trở nên

1.3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc

hai phụ âm i + phụ âm.

Examples

Transcription

Meaning

win

/wɪn/

chiến thắng

miss

/mɪs/

nhớ

1.4. “ui” được phát âm là /ɪ/

Examples

Transcription

Meaning

build

/bɪld/

xây cất

guilt

/gɪlt

/ tội lỗi

2. Âm /iː/

2.1. Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng

phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ..

Examples

Transcription

Meaning

scene

/siːn/

phong cảnh

complete /kəmˈpliːt/

hoàn toàn

2.2. Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ có tận cùng là“ea” hoặc “ea” +

một phụ âm. Examples

Transcription

Meaning

tea

/tiː/

trà

meal

/miːl/

bữa ăn

2.3. “ee” thường được phát âm là /iː/

Examples

Transcription

Meaning

three

/θriː/

số 3

see

/siː/

nhìn, trông, thấy

2.4. “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp:

Examples

Transcription

Meaning

receive

/rɪˈsiːv/

nhận được

ceiling

/ˈsiːlɪŋ/

trần nhà

2.5. “ie” được phát âm là /iː/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ.

Examples

Transcription

Meaning

grief

/griːf/

nỗi lo buồn

chief

/tiːf/

người đứng đầu

VOCABULARY