BT bổ trợ anh 6 Global HKI GV UNIT 6 OUR TET HOLIDAY.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 6

OUR TET HOLIDAY

PRONUNCIATION: CONSONANTS: /s/ and /ʃ/:

1. THEORY : Âm /s/ và âm /ʃ/

/s/

store

soon

sun

soap

/ʃ/

shape

shop

bookshelf

shoot

1. Âm /ʃ/

1.1. “c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước “ia, ie, io, iu, ea”.

Examples

Transcription

Meaning

special

/speʃəl/

đặc biệt

social

/ˈsəʊʃəl/

thuộc xã hội

1.2. “s” được phát âm là /ʃ/

Examples

Transcription

Meaning

ensure

/ɪnˈʃɔː(r)/

đảm bảo

insure

/ɪnˈʃɔː(r)/

bảo hiểm

1.3. “t” được phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước

ia, io

Examples

Transcription

Meaning

nation

/neɪˈʃən/

quốc gia

intention

/ɪnˈtenʃl/

ý định

1.4. Lưu ý: “x” có thể được phát âm là /kʃ/

Examples

Transcription

Meaning

anxious

/ˈæŋkʃəs/

sự lo âu

luxury

/ˈlʌkʃəri/

sự xa xỉ, sự xa hoa

1.5. “ch” được phát âm là /ʃ/

Examples

Transcription

Meaning

machine

/məˈʃiːn/

máy móc

chemise

/ʃəˈmiːz/

áo lót

1.6. “sh” luôn được phát âm là /ʃ/

Examples

Transcription

Meaning

Shake

/ʃeɪk/

lắc, rũ

shall

/ʃæl/

sẽ, phải

2. Âm /s/

2.1. “c” được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y

Examples

Transcription

Meaning

city

/ˈsɪti/

thành phố

bicycle

/ˈbaɪsɪkl/

xe đạp

2.2. “s” được phát âm là /s/ khi:

“s” đứng đầu một từ

Examples

Transcription

Meaning

see

/siː/

nhìn thấy

sad

/sæd/

buồn

* “s” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm

Examples

Transcription

Meaning

most

/məʊst/

hầu hết

haste

/heɪst/

vội vàng, hấp tấp

* “s” ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh

Examples

Transcription

Meaning

roofs

/ruːfs/

mái nhà

stuffs

/stʌfs/

vật liệu

VOCABULARY