BT bổ trợ anh 6 Global HKI GV UNIT 5 NATURAL WONDER OF VIETNAM.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5

NATURAL WONDERS OF VIETNAM

PRONUNCIATION: CONSONANTS: /t/ and /d/: PHỤ ÂM /t/ và /d/

1. THEORY

t

button

tight

town

start

d

ladder

odd

medal

idea

Âm /t/ thường có cách viết là: T phát âm /t/

Âm /d/ thường có cách viết là: D phát âm /d/

Phổ biến khi V+ed

Note: T câm khi - t trong nhóm _stle, _sten - đứng cuối những từ vay mượn

tiếng Pháp

/t/:

The students were in school.

• We had a test yesterday.

• I met Suzy today.

• Do you have a sister?

/d/:

• Ben wants to buy a dog.

Ted has a new job.

• Anna has to feed the fish.

• I need to buy more oil.

VOCABULARY

New word

Transcription

Meaning

Amazing adj

Backpack (n)

/ˈbækpæk/

ba lô đeo lưng

Boat (n)

Thuyền

Compass (n)

/ˈkʌmpəs/

la bàn

Desert (n)

/ˈdezət/

sa mạc

island (n)

/ˈaɪlənd/

hòn đảo

Litter (v)

Vứt rác xả rác bừa bãi

Man-made (adj)

Nhân tạo

mountain (n)

/ˈmaʊntɪn/

ngọn núi

mountain range

(n)

/ˈmaʊntən

reɪndʒ/

dãy núi

natural wonder

/ˈnætʃrəlwʌndə/

kì quan thiên nhiên

Plaster (n)

/ˈplɑːstə(r)/

băng dán

Rock (n)

Tảng đá, phiến đá

Show (n, v)

Sự trình diễn, trình diễn

sun cream (n)

/ˈsʌn kriːm/

kem chống nắng

waterfall (n)

/ˈwɔːtəfɔːl/

thác nước

waterproof coat

/ˈwɔːtəfɔːl kəʊt/

áo mưa

LANGUAGE FOCUS: TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

1. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS:

(DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC)

Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người (gọi tên). Có

nhiều cách phân loại danh từ trong tiếng Anh. Trong khuôn khổ bài học này,

danh từ được phân loại thành hai loại chính như bảng sau:

COUNTABLE NOUNS

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC

UNCOUNTABLE NOUNS

DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

Danh từ đếm được: là những danh từ

có thể đếm được, thường là danh từ

chỉ người hoặc vật cụ thể. Eg: table,

board, bag, doctor, engineer

Danh từ không đếm được: là những

danh từ không thể đếm được, chúng

thường là danh từ chỉ TIỀN, THỜI

GIAN, CHẤT LỎNG, ĐỒ ĂN, ĐỒ UỐNG,