BT bổ trợ anh 6 Global HKI GV UNIT 1 MY NEW SCHOOL.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 6 Global cả năm cả GV và HS. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP BỔ TRỢ ANH 6 GLOBAL CẢ NĂM CẢ GV VÀ HS. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 1 MY NEW SCHOOL

GRAMMAR

A. THEORY

PRONUNCIATION

1. Âm /əʊ/ và âm /ʌ/

/əʊ/: judo going homework

open

/ʌ/: brother Monday mother

month

2. Âm /əʊ/ Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm của âm /ə/ sau đó

miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

2.1.“o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ

Ex: go /gəʊ/ đi no /nəʊ/

2.2.“oa”được phát âm là /əʊ/ trong không một từ có một âm tiết tận cùng bằng

một hay hai phụ âm

Ex: coat /kəʊt/ áo choàng road /rəʊd/ con đường

2.3. “ou” có thể được phát âm là /əʊ/

Ex: soul /səʊl/ tâm hồn dough /dəʊ/ bột nhão

2.4. “ow”được phát âm là /əʊ/

Ex: know /nəʊ/ biết slow /sləʊ/ chậm

3. Âm /ʌ/ Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa

lưỡi vềphía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/.

3.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong

những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.

Ex: come /kʌm/ đến tới some /sʌm/ một vài

3.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ

âm.

Ex: but /bʌt/ nhưng cup /kʌp/ cái tách, chén

Trong những tiếp đầu ngữ un, um

Ex: uneasy /ʌnˈiːzi/ bối rối, lúng túng umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô

3.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như

Ex: blood /blʌd/ máu, huyết flood /flʌd/ lũ lụt

3.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một

hay hai phụ âm

Ex: country /ˈkʌntri/ làng quê couple /ˈkʌpl/ đôi, cặp

VOCABULARY

New words

Transcription

Meaning

activity

/ækˈtɪvəti/

hoạt động

art

/ɑːt/

nghệ thuật

boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/

trường nội trú

calculator

/'kælkjuleitə/

máy tính

classmate

/ˈklɑːsmeɪt/

bạn cùng lớp

compass

/ˈkʌmpəs/

compa

favourite

/'feivərit/

được yêu thích

help

/help/

giúp đỡ

international

/ɪntəˈnæʃnəl/

thuộc về quốc tế

interview

/ˈɪntəvjuː/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

knock

/nɒk/

gõ cửa

remember

/rɪˈmembə(r)/

ghi nhớ

share

/ʃeə(r)/

chia sẻ

smart

/smɑ:t/

bảnh bao, gọn gàng

swimmingpool

/ˈswɪmɪŋ puːl/

bể bơi