BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra Unit 9.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. Trong bài viết này xin giới thiệu BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BT ANH 10 THÍ ĐIỂM-TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, PHÁT ÂM, KTRA.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 9. PRESERVING THE ENVIRONMENT

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

A. VOCABULARY

aquatic

(adj)

dưới nước, sống ở trong nước

article

(n)

bài báo

chemical

(n)/ (adj)

hóa chất, hóa học

confuse

(v)

làm lẫn lộn, nhầm lẫn

+ confusion

(n)

sự lẫn lộn, nhầm lẫn

consumption

(n)

sự tiêu thụ, tiêu dùng

contaminate

(v)

làm bẩn, nhiễm

damage

(v)

làm hại, làm hỏng

deforestation

(n)

sự phá rừng, sự phát quang

degraded

(adj)

giảm sút chất lượng

deplete

(v)

làm suy yếu, cạn kiệt

+ depletion

(n)

sự suy yếu, cạn kiệt

destruction

(n)

sự phá hủy, tiêu diệt

ecosystem

(n)

hệ sinh thái

editor

(n)

biên tập viên

fertilizer

(n)

phân bón

fossil fuel

(n.phr)

nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay

thực vật

tiền sử)

global warming

(n.phr)

sự nóng lên toàn cầu

greenhouse effect

(n.phr)

hiệu ứng nhà kính

influence

(v,n)

ảnh hưởng, tác dụng

inorganic

(adj)

vô cơ

long-term

(adj)

dài hạn, lâu dài

mass-media

(n.phr)

truyền thông đại chúng

pesticide

(n)

thuốc trừ sâu

polar ice melting

sự tan băng ở địa cực

pollute

(v)

gây ô nhiễm

+ pollutant

(n)

chất ô nhiễm

+ pollution

(n)

sự ô nhiễm

preserve

(y)

giữ gìn, bảo tồn

+ preservation

(n)

sự bảo tồn, duy trì

protect

(v)

bảo vệ, che chở

+ protection

(n)

sự bảo vệ, che chở

sewage

(n)

nước cống

solution

(n)

giải pháp, cách giải quyết

vegetation

(n)

cây cỏ, thực vật

B. GRAMMAR REVIEW

I. REPORTED SPEECH

1. Statement: Câu tường thuật

Form:

S + asked / told sb + that + Mệnh đề lùi thì

Ex:

“I will come back tomorrow” Mary said.

Mary said that she would come back the next day.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần