Unit 8. NEW WAYS TO LEARN
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
access
(v):
truy cập
application
(n):
ứng dụng
concentrate
(v):
tập trung
device
(n):
thiết bị
digital
(adj):
kỹ thuật số
disadvantage
(n):
nhược/ khuyết điểm
educate
(v):
giáo dục
+ education
(n):
nền giáo dục
+ educational
(adj):
có tính/ thuộc giáo dục
fingertip
(n):
đầu ngón tay
identify
(v):
nhận dạng
improve
(v):
cải thiện, cải tiến
instruction
(n):
hướng dẫn, chỉ dẫn
native
(adj):
(thuộc) bản ngữ
portable
(adj):
xách tay, có thể mang theo
software
(n):
phần mềm
syllable
(n):
âm tiết
technology
(n):
công nghệ
touch screen
(n.phr):
màn hình cảm ứng
voice recognition
(n.phr):
nhận dạng giọng nói
B. GRAMMAR REVIEW
I. RELATIVE PRONOUNS
1. Who: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, sau Who là "be/V".
Ex:
The man is Mr. Pike. He is standing over there.
=> The man who is standing over there is Mr. Pike.
2. Whom: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, sau Whom là "a
clause".
Ex:
That is the girl. I told you about her.
=> That is the girl whom I told you about.
Note: Whom làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.
3. Which: which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex:
The dress is very beautiful. I bought it yesterday.
=> The dress which I bought yesterday is very beautiful.
Note: Which làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.
4. That: là đại từ chỉ cả người và vật, đứng sau danh từ để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex:
This is the book. I like it best.
=> This is the book that I like best.
Note:
+ Sau dấu phẩy không bao giờ dùng that
+ That luôn được dùng sau các danh từ hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật) everything, something,
anything, all little, much, none và sau dạng so sánh nhất.
5. Whose: là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Whose đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật và thay thế cho tính từ sở
hữu hoặc sở hữu cách trước danh từ. Sau whose là 1 danh từ.
Ex:
John found a cat. Its leg was broken.
=> John found a cat whose leg was broken.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần