BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra Unit 8 - KEY.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. Trong bài viết này xin giới thiệu BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BT ANH 10 THÍ ĐIỂM-TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, PHÁT ÂM, KTRA.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 8. NEW WAYS TO LEARN - KEY

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

A. VOCABULARY

access

(v):

truy cập

application

(n):

ứng dụng

concentrate

(v):

tập trung

device

(n):

thiết bị

digital

(adj):

kỹ thuật số

disadvantage

(n):

nhược/ khuyết điểm

educate

(v):

giáo dục

+ education

(n):

nền giáo dục

+ educational

(adj):

có tính/ thuộc giáo dục

fingertip

(n):

đầu ngón tay

identify

(v):

nhận dạng

improve

(v):

cải thiện, cải tiến

instruction

(n):

hướng dẫn, chỉ dẫn

native

(adj):

(thuộc) bản ngữ

portable

(adj):

xách tay, có thể mang theo

software

(n):

phần mềm

syllable

(n):

âm tiết

technology

(n):

công nghệ

touch screen

(n.phr):

màn hình cảm ứng

voice recognition

(n.phr):

nhận dạng giọng nói

B. GRAMMAR REVIEW

I. RELATIVE PRONOUNS

1. Who: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, sau Who là "be/V".

Ex:

The man is Mr. Pike. He is standing over there.

=> The man who is standing over there is Mr. Pike.

2. Whom: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, sau Whom là "a

clause".

Ex:

That is the girl. I told you about her.

=> That is the girl whom I told you about.

Note: Whom làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.

3. Which: which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Ex:

The dress is very beautiful. I bought it yesterday.

=> The dress which I bought yesterday is very beautiful.

Note: Which làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.

4. That: là đại từ chỉ cả người và vật, đứng sau danh từ để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Ex:

This is the book. I like it best.

=> This is the book that I like best.

Note:

+ Sau dấu phẩy không bao giờ dùng that

+ That luôn được dùng sau các danh từ hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật) everything, something,

anything, all little, much, none và sau dạng so sánh nhất.

5. Whose: là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Whose đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật và thay thế cho tính từ sở

hữu hoặc sở hữu cách trước danh từ. Sau whose là 1 danh từ.

Ex:

John found a cat. Its leg was broken.

=> John found a cat whose leg was broken.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần