BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra Unit 6 (2).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. Trong bài viết này xin giới thiệu BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BT ANH 10 THÍ ĐIỂM-TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, PHÁT ÂM, KTRA.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 6. GENDER EQUALITY - KEY

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

A. VOCABULARY

address

(v):

giải quyết

affect

(v):

ảnh hưởng

caretaker

(n):

người chăm sóc

challenge

(n):

thách thức

discrimination

(n):

phân biệt đối xử

effective

(adj):

có hiệu quả

eliminate

(v):

xóa bỏ

encourage

(v):

động viên, khuyến khích

enrol

(v):

đăng ký nhập học

enrolment

(n):

sự đăng ký nhập học

equal

(adj):

ngang bằng

equality

(n):

ngang bằng, bình đẳng

inequality

(n):

không bình đẳng

force

(v):

bắt buộc, ép buộc

gender

(n):

giới, giới tính

government

(n):

chính phủ

income

(n):

thu nhập

limitation

(n):

sự hạn chế, giới hạn

loneliness

(n):

sự cô đơn

opportunity

(n):

cơ hội

personal

(adj):

cá nhân

progress

(n):

tiến bộ

property

(n):

tài sản

pursue

(v):

theo đuổi

qualified

(adj):

đủ khả năng/ năng lực

remarkable

(adj):

đáng chú ý, phi thường

right

(n):

quyền lợi

sue

(v):

kiện

treatment

(n):

sự đối xử

violent

(adj):

có tính bạo lực, hung dữ

violence

(n):

bạo lực; dữ dội

wage

(n):

tiền lương

workforce

(n):

lực lượng lao động

B. GRAMMAR REVIEW

I. MODALS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)

Modals (Động từ khuyết thiếu)

Functions (Chức năng)

Examples (Ví dụ)

can, could (có thể)

ability (khả năng)

I can't work as hard as she does.

should, ought to (nên)

advice or duty (lời khuyên, bổn

phận)

Boys should / ought to do housework.

We should / ought to meet more

often.

must (phải)

duty (bổn phận)

Students must do their homework.

can, could, may (có thể)

permission (cho phép)

You can have a day off if you're tired.

May I go out?

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần