Giaoandethitienganh.info
Unit 5. INVENTIONS
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
I. VOCABULARY
3-D printer
(n. phr.):
máy in 3D
bulky
(adj.):
cồng kềnh
collapse
(v.):
sụp đổ, hỏng
correction pen
(n.):
bút xóa
device
(n.):
thiết bị
digital camera
(n. phr.):
máy ảnh kĩ thuật số
drawback
(n.):
khuyết điểm
earbuds
(n.):
tai nghe nhỏ có thể nhét vào tai
e-book reader
(n. phr):
thiết bị đọc sách điện tử
economical
(adj.):
tiết kiệm, đáng giá đồng tiền
fabric
(n.):
vải
food processor
(n.):
máy xay đa năng
good-for-nothing
(adj.):
vô dụng
handheld
(n.):
thiết bị cầm tay
headphones
(n.):
tai nghe (úp vào tai)
imitate
(v.):
bắt chước, sao chép
inspiration
(n.):
cảm hứng
inspire
(v.):
truyền cảm hứng
invention
(n):
phát minh
laptop
(n.):
máy tính xách tay
patent
(n.):
bằng sáng chế
portable
(adj.)
cầm tay, để mang theo
runaway
(adj.):
tự đi chuyển, không kiếm soát được
self-cleaning
(adj.):
tự làm sạch
smartphone
(n.):
điện thoại thông minh
social networking site (n. phr.):
mạng xã hội
solar charger
(n. phr):
sạc năng lượng mặt trời
speakers
(n.):
loa
submarine
(n.):
tàu ngầm
vaccination
(n.):
tiêm phòng vắc-xin
vacuum cleaner
(n.):
máy hút bụi
versatile
(adj.):
đa năng, nhiều công dụng
B. GRAMMAR Giaoandethitienganh.info
I. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT)
1. Dạng thức của động từ
Lưu ý
*
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều: have (có thể viết rút gọn thành ‘ve)
*
He/She/ I/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được: has (có thể viết rút gọn thành 's)
Vp.p. trong bài này là quá khứ phân tử của động từ.
a. Dạng khẳng định
Động từ “be”
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần