UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY - KEY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
annoying
(adj.)
gây khó chịu, phiền phức
annoyed
(adj.)
khó chịu
boring
(adj.)
chán ngắt, tẻ nhạt
bored
(adj.)
cảm thấy nhàm chán
dedicated
(adj.)
tận tụy
hopeless
(adj.)
vô vọng
hopeful
(adj.)
lạc quan, tràn đầy hi vọng
helpless
(adj.)
bất lực
helpful
(adj.)
hữu ích, nhiệt tình
meaningless
(adj.)
vô nghĩa
meaningful
(adj)
có ý nghĩa
charity organization
(n. phr.)
tổ chức từ thiện
charity work
(n. phr)
công việc từ thiện
community
(n.)
cộng đồng
develop
(n.)
phát triển
development
(n.)
sự phát triển
disadvantaged
(adj)
thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn
donate
(v.)
quyên góp ủng hộ
donation
(n.)
sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
donor
(n.)
nhà tài trợ, người ủng hộ
handicapped
(adj)
khuyết tật
low-income
(adj.)
thu nhập thấp
needy
(adj.)
túng thiếu, nghèo
priority
(n.)
ưu tiên
volunteer
(n.)
tình nguyện viên
volunteer
(v.)
tình nguyện
volunteer work
(n. phr)
công việc tình nguyện
advertisement
(n.)
quảng cáo
application
(n.)
sự xin việc, ứng tuyển
benefit
(n.)
lợi ích
childless people
(n. phr)
những người không có con
concerned
(adj.)
quan tâm, lo lắng
direct the traffic
(v.)
hướng dẫn giao thông
experience
(n.)
kinh nghiệm
facility
(n.)
cơ sở vật chất, trang thiết bị
interact
(v.)
tương tác, tiếp xúc
job market
(n. phr)
thị trường lao động việc làm
martyr
(n.)
liệt sĩ
narrow-minded
(adj.)
hẹp hòi, nhỏ nhen
non-profit
(adj.)
phi lợi nhuận
passionate
(adj)
đam mê, nồng nhiệt
position
(n.)
vị trí
reference
(n.)
thư giới thiệu
remote area
(n. phr)
vùng sâu vùng xa
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần