BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra Unit 10 - KEY.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. Trong bài viết này xin giới thiệu BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra. BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 10. Hãy tải ngay BT anh 10 thí điểm-từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ktra . Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BT ANH 10 THÍ ĐIỂM-TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, PHÁT ÂM, KTRA.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaoandethitienganh.info

Unit 10. ECOTOURISM - KEY

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

A. VOCABULARY

adapt

(v)

làm thích ứng, làm thích nghi

biosphere reserve

(n)

khu dự trữ sinh quyển

discharge

(v)

thải ra, xả ra

eco-friendly

(adj)

thân thiện với môi trường

ecology

(n)

hệ sinh thái

ecotourism

(n)

du lịch sinh thái

entertain

(v)

tiếp đãi, giải trí

exotic

(adj)

từ nước ngoài đưa vào; ngoại lai; đẹp kì lạ

fauna

(n)

hệ động vật

flora

(n)

hệ thực vật

impact

(n)

ảnh hưởng

sustainable

(adj)

không gây hại cho môi trường; bền vững

tour guide

(n)

hướng dẫn viên du lịch

B. GRAMMAR REVIEW Giaoandethitienganh.info

I. CONDITIONALS

1. Type 0: Câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc một sự thật hiển nhiên.

a. Habit (Thói quen)

If + simple present tense ..., + simple present tense ...

Ex:

I usually walk to school if I have enough time.

b. Command (Mệnh Lệnh)

If + simple present tense ..., + command form of verb + ...

Ex:

If you go to the Post Office, mail this letter for me.

Please call me if you hear anything from Jane.

2. Type 1: FUTURE POSSIBLE: Diễn tả một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If S + V ( simple present), S + will/shall + V ( nguyên thể)

Ex:

If I have time, I will go.

3. Type 2: PRESENT UNREAL: Diễn tả tình huống không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

If + S + V(past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + V

Ex:

I don't win a lot of money, so I can't spend most of it travelling round the world.

→ If I won a lot of money, I could spend most of it travelling round the world.

4. Type 3: PAST UNREAL: Diễn tả tình huống không có thật ở quá khứ

If + S + had + Vp2 , S + would/ could/ might + have + Vp2

Ex:

I didn't tell her any good news because I wasn't here early.

→ If I had been here earlier, I would have told her some good news.

5. Type 4: Câu điều kiện pha trộn:

Form 1: Type 3 và Type 2

If + S + had + Vp2, S + would/ could/ might + V

Ex:

He isn't a rich man now because he didn't take my advice.

→ If he had taken my advice, he would be a rich man now.

Form 2: Type 2 và Type 3

If + S + V(past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + have + Vp2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần