TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG 2013 -2014
A. DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ.
I/ ADN
1. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen
a.Tổng số nu của ADN (N) N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G)
Do đó A + G =
2
N
hoặc %A + %G = 50%
b.Đối với mỗi mạch của gen : - A
1
+ T
1
+ G
1
+ X
1
= T
2
+ A
2
+ X
2
+ G
2
=
2
N
A
1
= T
2 ;
T
1
= A
2
; G
1
= X
2
; X
1
= G
2
c. Đối với cả 2 mạch :
A =T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G =X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
Chú ý :khi tính tỉ lệ % %A = % T =
2
2
%
1
%
A
A
2
2
%
1
%
T
T
= …..
%G = % X =
2
2
%
1
%
G
G
2
2
%
1
%
X
X
=…….
2. Tính số chu kì xoắn ( C ) C =
20
N
3. Tính khối lượng phân tử ADN (M ) : M = N x 300 đvc
4. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) L =
2
N
. 3,4A
0
Đơn vị thường dùng : 1 A
0
= 10
- 1
nm =10
- 4
.......... = 10
-7
mm
5. Tính số liên kết Hiđrô ( H ) H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X
6. Tính số liên kết hoá trị ( HT )
a.Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen :
2
N
- 1
b.Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen : 2(
2
N
- 1 )
c.Số liên kết hoá trị đường – photphát trong gen ( HT
Đ-P
) : HT
Đ-P
= 2 N – 2
II/ CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI ADN .
( gọi x là số lần nhân đôi, x
……………..
)
1. Số phân tử ADN được tạo thành: 2
x
2.Tính nuclêôtit môi trường cung cấp: N
td
= ( 2
x
-1) N
3.Tính nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường cung cấp: A
td
= T
td
= ( 2
x
-1) A
G
td
= X
td
= ( 2
x
-1) G
+ Nếu tính số nu tự do của ADN con mà có 2 mạch hoàn tòan mới :
N
td hoàn toàn mới
= ( 2
x
-2) N
A
td
hoàn toàn
mới
= T
td
= ( 2
x
-2) A
G
td hoàn toàn mới
= X
td
= ( 2
x
-2) G
III/ ARN
1.Tính số nuclêôtit của ARN: rN = rA + rU + rG + rX =
2
N
rA = T gốc
; rU = A gốc; rG = X gốc; rX = Ggốc
Mối quan hệ giữa ADN và ARN
+ Số lượng :A = T = rA + rU
G = X = rR + rX
+ Tỉ lệ % : % A = %T =
2
%
%
rU
rA
%G = % X =
2
%
%
rX
rG
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
-1-