Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6” theo chương trình SGK thí điểm mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.

Các em học sinh thân mến!

      Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và hệ thống hóa kiến thức đã học trong sách giáo khoa và cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy môn Tiếng Anh, chúng tôi biên soạn bộ sách “Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6” theo chương trình SGK thí điểm mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      Nội dung cuốn sách hoàn toàn bám sát chương trình SGK và được thể hiện dưới các đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. Thông qua việc làm các bài kiểm tra, các em học sinh có thể xác định mức độ hiểu bài và các kỹ năng cần phải củng cố thêm. Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 gồm 2 tập.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TẬP 2 GỒM 2 PHẦN:

      PART I: SECOND SEMESTER

            A. Đề kiểm tra 15 phút học kỳ II: 12 đề

            B. Đề kiểm tra 45 phút số 1 học kỳ II: 5 đề

            C. Đề kiểm tra 45 phút số 2 học kỳ II: 5 đề

            D. Đề kiểm tra học kỳ II: 5 đề

      PART II: GRAMMAR PRACTICE ENGLISH 6

      Cuốn sách có đáp án chi tiết dành cho từng phần cụ thể. Ngoài ra sách có phần Tapescripts ở cuối cuốn sách rất tiện để các em học sinh đối chiếu và theo dõi kết quả học tập.

            Nội dung phần nghe trong sách là link tải đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
            Chúng tôi hy vọng rằng bộ sách Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 sẽ là tài liệu hữu ích để các em có thể tự học và đánh giá kết quả học tập của mình đồng thời làm quen với các bài kiểm tra trong năm học.

ĐỀ SỐ 1

I.    Choose the best answer.

      1.   _________ does the movie start? At 9 o ’clock.

            A. Where                     B. What                       C. Which                     D. When

      2.   _________ are you still watching television?

            A. Why                       B. What                       C. Where                     D. Who

      3.   _________ did you spend your holiday in Ha Noi? - One week

            A. How many             B. How much              C. How long               D. How often

      4.   _________ pen is this? Can I borrow it? B. Whom

            A. Whose                    B. Whom                     C. Who                        D. Which

      5.   _________ do you usually eat lunch? At noon. 

            A. Which                     B. Who                        C. What                       D. When

      6.   _________ does your father work? At City Hall.

            A. Which                     B. Where                     C. What                       D. How

      7.   _________ usually gets up the earliest in your family?

            A. Which                     B. Who                        C. What                       D. How           

      8.   _________ do you think of this hotel? It’s pretty good.

            A. Which                     B. Who                        C. What                       D. How

      9.   _________ does your father work at that company? Because it’s near our house.

            A. Which                     B. Why                        C. What                       D. How

      10. _________ picture do you prefer, this one or that one?

            A. Which                     B. Who                        C. What                       D. How

II.  Make question for the underlined part in each sentence.

      1.   She goes to the zoo twice a year.

            ................................................................................................................................... 

      2.   They can meet in front of the theater at 7 o’clock.

            ................................................................................................................................... 

      3.   Peter likes the comedy because it makes him laugh.

            ................................................................................................................................... 

      4.   The documentary lasts thirty- five minutes.

            ................................................................................................................................... 

ĐỀ SỐ 2

I.    Complete the sentences with and, so, but or because.

      1.   I didn’t feel well __________ I stayed at home.

      2.   I want a new TV __________ the one I have now is broken.

      3.   I had to work on Saturday __________ I couldn’t go to John’s party.

      4.   My name is Jim __________ I’m your new teacher.

      5.   I was cold __________ I turned on the heater.

      6.   We’ll have to go shopping __________ we have nothing for dinner.

      7.   The history test was difficult __________ the English one was easy.

      8.   We didn’t go to the beach yesterday __________ it was raining.

      9.   She likes swimming __________ jogging.

      10. We were late __________ there was an accident.

II.  Match the sentence halves, writing the answer in each blank.

1. We wanted to go to the showA. because they are quick and easy.
2. I often make omeletsB. although they are not very healthy.
3. Shall we go to the cinemaC. and watch that film you were talking about.
4. Burgers are very tastyD. but there weren’t any seats left.
5. My neighbours are friendlyE. or at the football match?
6. Do you know if he’s at homeF. because the laughs in his sleep.
7. Pick me up early, pleaseG. but they are noisy.
8. We know he has great dreamsH. so that we don’t get there late.

 

12345678

 

ĐỀ SỐ 3

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

      1.   I (not be) ______________ very happy yesterday.

      2.   I (buy) ______________ a ticket for the football match yesterday.

      3.   She (go) ______________ to Australia in 1994 and she liked it very much.

      4.   My father usually (like) ______________ his steak well- done.

      5.   She (write) ______________ to her friend Kevin now.

      6.   Yesterday, he (play) ______________ football with Julie.

      7.   I (speak) ______________ to my uncle on the phone now.

      8.   Mary (buy) ______________ a present for Camilla two days ago.

      9.   My mother (not be) ______________ there yesterday.

      10. I (not visit) ______________ my parents last week.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần