Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 8 Ngữ pháp và từ vựng UNIT 2.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 8. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 8. Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 8 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh 8. Hãy tải ngay Bài tập tiếng anh thí điểm hệ 10 năm lớp 8. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM HỆ 10 NĂM LỚP 8.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 2 LIFE IN THE COUNTRYSIDE

Grade 8

I. NEW WORDS:

Word

Type

Pronunciation

Meaning

beehive

(n)

/bi

ː

ha

ɪ

v/

tổ ong

brave

(adj)

/bre

ɪ

v/

can đảm

buffalo-drawn cart

(n)

/

ˈ

b

ʌ

f

ə

l

əʊ

-dr

ɔː

n k

ɑː

t/

xe trâu kéo

cattle

(n)

/

ˈ

kætl/

gia súc

collect

(v)

/k

əˈ

lekt/

thu gom, lấy

convenient

(adj)

/k

ə

n

ˈ

vi

ː

ni

ə

nt/

thuận tiện

disturb

(v)

/d

ɪˈ

st

ɜː

b/

làm phiền

electrical appliance

(n)

/

ɪˈ

lektr

ɪ

kl

əˈ

pla

ɪə

ns/

đồ điện

generous

(adj)

/

ˈ

d

ʒ

en

ə

r

ə

s/

hào phóng

ger

(n)

/ger/

lều của dân du mục

Gobi Highlands

/

ˈ

g

əʊ

bi

ˈ

ha

ɪ

l

ə

ndz/

Cao nguyên Gobi

grassland

(n)

/

ˈɡ

r

ɑː

slænd/

đồng cỏ

harvest time

(n)

/

ˈ

h

ɑː

v

ɪ

st ta

ɪ

m/

mùa gặt

herd

(v)

/h

ɜː

d/

chăn dắt

local

(adj, n)

/

ˈ

l

əʊ

kl/

địa phương.

Mongolia

(n)

/m

ɒ

ŋ

ˈɡəʊ

li

ə

/

Mông cổ

nomad

(n)

/

ˈ

n

əʊ

mæd/

dân du mục

nomadic

(adj)

/n

əʊˈ

mæd

ɪ

k/

thuộc về du mục

paddy field

(n)

/

ˈ

pædi fi

ː

ld/

đồng lúa

pasture

(n)

/

ˈ

p

ɑː

st

ʃə

(r)/

đồng cỏ

pick

(v)

/p

ɪ

k/

hái (hoa, quả…)

racing motorist

(n)

/

ˈ

re

ɪ

s

ɪ

ŋ m

əʊ

t

ə

r

ɪ

st/

người lái ô tô đua

vast

(adj)

/v

ɑː

st/

rộng lớn, bát ngát

II. GRAMMAR:

A. COMPARISION

1.Equality(So sánh bằng)

S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun

S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun

Ex:

+She is as stupid as I/me

+This boy is as tall as that one

2.Comparative(So sánh hơn)

Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun

Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun

Ex:

She is taller than I/me

This bor is more intelligent than that one.

Dạng khác:S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)

3. Superlative(So sánh nhất)

Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun

Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.

Ex:

THE FIRST TERM

Page 1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần